
Nhận biết hợp chất vô cơ (tiếp)
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
phuong hangoc
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho ba dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt: CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba lọ hóa chất trên?
HCl
H2SO4
NaOH
Ba(OH)2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ có nồng độ khoảng 0,1M. Nếu dùng dung dịch NaOH thì có thể nhận biết được mấy dung dịch?
3
4
5
2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có 5 dung dịch mất nhãn gồm CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2; NH4NO3 và Fe(NO3)3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để phân biệt cả 5 dung dịch?
Na
Fe
Cu
Ag
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có hai dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên?
Dung dịch NaOH.
Dung dịch Ba(OH)2.
Dung dịch KOH.
Dung dịch HCl.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại được tất cả các muối trên?
NaOH
Na2CO3
NaHCO3
K2SO4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có dung dịch hỗn hợp chứa các ion Fe3+, Al3+, Cu2+. Dùng những dung dịch nào sau đây có thể tách riêng từng ion ra khỏi hỗn hợp?
Dung dịch NaOH, NH3.
Dung dịch NaOH, NH3, HCl
Dung dịch NaOH, HCl, H2SO4
Dung dịch Ba(OH)2, NaOH, NH3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho năm lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4C1. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?
Dung dịch NaOH dư
Dung dịch AgNO3
Dung dịch Na2SO4
Dung dịch HCl
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
Matter Test Study Guide
Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
MENGENAL UNSUR KIMIA
Quiz
•
7th - 12th Grade
55 questions
FINAL Physical Science FINAL Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Accel Chem PC #07 NIE and Colligative Properties
Quiz
•
9th - 12th Grade
48 questions
Chemistry Chapter 3, 4 and 5 Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
Lynano - Kiểm tra Ankan, Anken, Ankin
Quiz
•
1st Grade - Professio...
48 questions
Element Names and Symbols
Quiz
•
12th Grade
55 questions
KIỂM TRA HÓA VÔ CƠ 12: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade