Tin học đại cương p1

Tin học đại cương p1

University

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ITTT

ITTT

University

60 Qs

Latihan Pra UTS Pembuatan Aplikasi Akuntansi Lanjut

Latihan Pra UTS Pembuatan Aplikasi Akuntansi Lanjut

University

60 Qs

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ

12th Grade - University

55 Qs

Gestión de proyectos tecnológicos

Gestión de proyectos tecnológicos

University

55 Qs

Khái niệm - Dịch Tễ - Quá trình tiến triển của UNG THƯ

Khái niệm - Dịch Tễ - Quá trình tiến triển của UNG THƯ

University

57 Qs

HOS302_QTKDNH_PT1

HOS302_QTKDNH_PT1

University

55 Qs

ICT TEST

ICT TEST

University

64 Qs

LOG19303

LOG19303

University

60 Qs

Tin học đại cương p1

Tin học đại cương p1

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Nguyễn Hạnhhh

Used 7+ times

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng Internet là?

Mạng Client-Server

Mạng toàn cầu

Mạng cục bộ LAN

Mạng diện rộng WAN

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?

HTTP

HTML

IP

TCP/IP

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng internet ra đời năm nào?

1969

1956

1970

1980

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :

Dịch vụ tin nhắn ngắn

Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)

Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động

Cả A,B,C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

IM : Instant Messaging là dịch vụ

Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)

Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)

Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.

Dịch vụ tin nhắn offline

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

Chia sẻ tài nguyên

Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

Lệnh in trong mạng cục bộ

Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

World Wide Web

World Win Web

World Wired Web

Windows Wide Web

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?