
Bai tap 4: 5W – LÀM RÕ HIỆN TRẠNG VÀ CHIA NHỎ VẤN ĐỀ
Quiz
•
Instructional Technology
•
University
•
Easy
Tuấn Nguyễn Đình
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường sản xuất toàn diện, Bước 1 : Xác định rõ vấn đề bao gồm các việc gì ? . Hãy chọn câu trả lời đúng
Không cần Mô tả vấn đề.
Không Tìm hiểu tại sao ĐÓ lại là VẤN ĐỀ.
Lợi ích khi vấn đề được giải quyết.
Xem xét đến “bối cảnh tổng thể” của sản xuất khi xác định tác động và lợi ích.
Đến tận nơi để xem xét:
Mô tả vấn đề.
Tìm hiểu tại sao ĐÓ lại là VẤN ĐỀ.
Không cần Lợi ích khi vấn đề được giải quyết.
Không Xem xét đến “bối cảnh tổng thể” của sản xuất khi xác định tác động và lợi ích.
Đến tận nơi để xem xét:
Mô tả vấn đề.
Tìm hiểu tại sao ĐÓ lại là VẤN ĐỀ.
Lợi ích khi vấn đề được giải quyết.
Xem xét đến “bối cảnh tổng thể” của sản xuất khi xác định tác động và lợi ích.
Không Đến tận nơi để xem xét
Mô tả vấn đề.
Tìm hiểu tại sao ĐÓ lại là VẤN ĐỀ.
Lợi ích khi vấn đề được giải quyết.
Xem xét đến “bối cảnh tổng thể” của sản xuất khi xác định tác động và lợi ích.
Đến tận nơi để xem xét:
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường sản xuất toàn diện, Bước 2 : “ Chia nhỏ vấn đề “ thì Mục đích của Chia nhỏ vấn đề là gì ? . Hãy chọn câu trả lời đúng
Không có mục đích gì
Do bản thân thích chia nhỏ
Do chỉ đạo của cấp trên
Tìm hiểu vấn đề chi tiết và cụ thể,
Chia một vấn đề lớn thành vấn đề nhỏ hơn,
Xem xét kỹ các vấn đề nhỏ,
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường sản xuất toàn diện, Bước 2 : “ Chia nhỏ vấn đề “ thì Việc tìm hiểu vấn đề thông qua mô hình nào ? . Hãy chọn câu trả lời đúng
Nhập trước , xuất trước của kho NVL
Tìm hiểu vấn đề theo các mô hình:
Đầu vào, đầu ra, quá trình,
5W + 1H, ( thông dụng )
4M & E & I.
Mô hình 5S của công ty ( Sàng lọc, Sắp xếp , Sạch sẽ , Săn sóc, Sẵn sàng
Mô hình TPM ( quản lý thiết bị toàn diện )
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường sản xuất toàn diện, Bước 2 : “ Chia nhỏ vấn đề “ thì Việc ưu tiên giải quyết vấn đề thông qua Yếu tố nào ? . Hãy chọn câu trả lời đúng
v Ưu tiên các nỗ lực giải quyết không dựa trên kết quả có được.
v Ưu tiên các nỗ lực giải quyết dựa trên kết quả suy đoán.
Ưu tiên các nỗ lực giải quyết dựa trên kết quả có được không đáng tin cậy
Ưu tiên các nỗ lực giải quyết dựa trên kết quả có được
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường toàn diện, Khi cung cấp thông tin : “Tỷ lệ lỗi trên SL03 trong ca 03, ngày 15/05/2014 là 0.5%, cao hơn định mức 0.3% “ Bạn nhận thấy vấn đè gì ? Hãy chọn câu trả lời đúng
Không nhận thấy điều gì ?
Có vẻ như đây là vấn đề chất lượng
Tỉ lệ lỗi hơi cao
Định mức tỉ lệ hàng lỗi 0,3%
Hiện trạng tỉ lệ hàng lỗi : 0,5%
Tại chuyền SL03
Thời điểm : ca 3 ngày 15/05/2014
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường toàn diện, Khi cung cấp thông tin : “Tỷ lệ lỗi trên SL03 trong ca 03, ngày 15/05/2014 là 0.5%, cao hơn định mức 0.3% “
Sau đó chia nhỏ thêm “Từ 22:10 – 0:30 sản xuất mã QH 13SZ tỷ lệ lỗi là 0.25%. Từ 01:10 đến 06:00 AM sản xuất mã QJ15SZ tỷ lệ lỗi là 0.58%. “ Bạn nhận thấy vấn đề gì ? Hãy chọn câu trả lời đúng
Định mức tỉ lệ hàng lỗi 0,3%
Hiện trạng tỉ lệ hàng QH 13SZ lỗi : 0,25%
Tại chuyền SL03
Thời điểm : Từ 22:10 đến 00:30 AM ca 3 ngày 15/05/2014
Định mức tỉ lệ hàng lỗi 0,3%
Hiện trạng tỉ lệ hàng QJ15SZ lỗi : 0,58%
Tại chuyền SL03
Thời điểm : Từ 01:10 đến 06:00 AM ca 3 ngày 15/05/2014
Có vẻ như đây là vấn đề chất lượng
Tỉ lệ lỗi cao hơn mục tiêu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quan điểm của quản lý hiện trường toàn diện, Khi cung cấp thông tin : “Tỷ lệ lỗi trên SL03 trong ca 03, ngày 15/05/2014 là 0.5%, cao hơn định mức 0.3% “
Sau đó chia nhỏ thêm “Từ 22:10 – 0:30 sản xuất mã QH 13SZ tỷ lệ lỗi là 0.25%. Từ 01:10 đến 06:00 AM sản xuất mã QJ15SZ tỷ lệ lỗi là 0.58%.“
Sau đó chia nhỏ thêm nữa là : Các lỗi “bung keo” xảy ra với chi tiết MSZ03, tương ứng với vị trí L04 trên chuyền SL03, từ 04:30 đến 06:00AM
Bạn nhận thấy vấn đề gì ? Hãy chọn câu trả lời đúng
Định mức tỉ lệ hàng lỗi 0,3%
Hiện trạng tỉ lệ hàng QH 13SZ lỗi : 0,25%
Tại chuyền SL03
Thời điểm : Từ 22:10 đến 00:30 AM ca 3 ngày 15/05/2014
Định mức tỉ lệ hàng lỗi 0,3%
Hiện trạng tỉ lệ hàng QJ15SZ lỗi : 0,58%
Tại chuyền SL03
Thời điểm : Từ 01:10 đến 06:00 AM ca 3 ngày 15/05/2014
Tỉ lệ lỗi hơi cao hơn mục tiêu
Định mức tỉ lệ hàng lỗi 0,3%
Hiện trạng tỉ lệ hàng QJ15SZ, chi tiết MSZ03, lỗi “ BUNG KEO “ : 0,58%
Tại VỊ TRÍ L04 trên chuyền SL03
Thời điểm : Từ 04:30 đến 06:00 AM ca 3 ngày 15/05/2014
Similar Resources on Wayground
5 questions
Câu hỏi về thức ăn cho cá
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
SYB 3012 - Ôn tập
Quiz
•
University
10 questions
Kiểm tra kiến thức 1.1
Quiz
•
University
10 questions
Đề Kiểm Tra Công Nghệ Lớp 5 CK1
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Cảm ứng ở thực vật
Quiz
•
11th Grade - University
12 questions
NHÓM 5
Quiz
•
University
10 questions
Bài kiểm tra môn Tin học
Quiz
•
University
10 questions
REVIEW
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University