NVH - TA phần 1, 2

NVH - TA phần 1, 2

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

e8 u3 ACL2  Question review

e8 u3 ACL2 Question review

8th Grade

12 Qs

comparative

comparative

6th - 9th Grade

10 Qs

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

1st - 10th Grade

10 Qs

NOUNS

NOUNS

6th - 12th Grade

11 Qs

Review 2 - Lớp 8

Review 2 - Lớp 8

8th Grade

5 Qs

G6E - Word form - 25 thang 12

G6E - Word form - 25 thang 12

6th - 8th Grade

6 Qs

Trắc nghiệm "Đánh nhau với cối xay gió"

Trắc nghiệm "Đánh nhau với cối xay gió"

8th Grade

10 Qs

Hỗn hợp

Hỗn hợp

1st - 12th Grade

8 Qs

NVH - TA phần 1, 2

NVH - TA phần 1, 2

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Hard

Created by

Hiepp Nguyenn

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Khi nào sử dụng mạo từ "a"?

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ không đếm được; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ số ít, đếm được.

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một nguyên âm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Khi nào sử dụng mạo từ "an"?

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ số nhiều, đếm được; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau được đề cập lần thứ hai trở đi; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau mới được đề cập lần đầu tiên; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một nguyên âm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Khi nào sử dụng mạo từ "the"?

Khi danh từ phía sau được đề cập lần thứ hai trở đi; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau được đề cập lần thứ hai trở đi; là danh từ không đếm được.

Khi danh từ phía sau được đề cập lần thứ hai trở đi; là danh từ số nhiều; chữ cái đầu tiên là một phụ âm.

Khi danh từ phía sau được đề cập lần thứ hai trở đi; là danh từ số ít, đếm được; chữ cái đầu tiên là một nguyên âm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Phân biệt tính từ dài - tính từ ngắn?

Dựa vào số âm tiết: tính từ có một âm tiết là tính từ ngắn; tính từ có hai âm tiết trở đi là tính từ dài.

Dựa vào số âm tiết: tính từ có hai âm tiết là tính từ ngắn; tính từ có ba âm tiết trở đi là tính từ dài.

Dựa vào số âm tiết: tính từ có một âm tiết là tính từ dài; tính từ có hai âm tiết trở đi là tính từ ngắn.

Không có đáp án đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5:

a. small là tính từ ...

b. intelligent là tính từ ...

c. slow là tính từ ...

d. narrow là tính từ ...

e. modern là tính từ ...

a. ngắn

b. ngắn

c. dài

d. dài

e. dài

a. ngắn

b. dài

c. ngắn

d. dài

e. dài

a. dài

b. dài

c. ngắn

d. dài

e. dài

a. ngắn

b. dài

c. ngắn

d. dài

e. ngắn

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Điền từ (công thức so sánh nhất)

Tính từ dài: ___ most + tính từ dài

Tính từ ngắn: ___ + tính từ ngắn_est

(Học thuộc)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Bảng trường hợp đặc biệt

Adj - Adj hơn - Adj nhất

good - better - ___(1)

bad - ___(2) - the worst

___(3) - more - the most

(Học thuộc)

(1) best

(2) worst

(3) much/many

(1) the best

(2) worst

(3) much/many

(1) best

(2) worse

(3) many

(1) the best

(2) worse

(3) much/many

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

This bag is the ___ bag in my class. (modern)

9.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 2 pts

A watermelon is ___ than an orange. (big)