
SINH GK 2

Quiz
•
Computers
•
University
•
Medium
Thuan Ngo
Used 1+ times
FREE Resource
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 : Có 4 loại môi trường sống. Sán dây kí sinh sống ở trong môi trường nào sau đây?
A.
Đất.
B.Sinhvật.
C. Nước
D. Trên cạn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 : Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là
A. khoảng thuận lợi
B. giới hạn sinh thái
C. ổ sinh tháiC. ổ sinh thái
D. khoảng chống chịu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong cùng một khu vực, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng lớn.
II. Trong mỗi môi truờng sống chỉ có một ổ sinh thái nhất định.
III. Kích thước thức ăn, loại thức ăn.... của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó.
IV. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của loài đó.
A. 1
B. 2
C. 3
D 4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Có các loại môi trường phổ biến là:
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật
B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong
C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Có các loại nhân tố sinh thái nào
A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người
C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Giới hạn sinh thái gồm có:
A. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận
B. Khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu
C. Giới hạn dưới, giới hạn trên
D. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. Khoảng thuận lợi của loài
. B. Giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ
C. Điểm gây chết giới hạn dưới
D. Điểm gây chết giới hạn trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Chương 2_Mạng máy tính và Internet

Quiz
•
University
58 questions
CHỦ ĐỀ B TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU

Quiz
•
12th Grade - University
63 questions
TRIẾT HỌC MÁC CHƯƠNG !

Quiz
•
University
58 questions
Triết học Marx - Lenin chương 1

Quiz
•
University
57 questions
C5ATCSDL&Web

Quiz
•
University
64 questions
Câu hỏi về CSS và HTML

Quiz
•
University
65 questions
Câu hỏi về giao tiếp qua mạng

Quiz
•
12th Grade - University
63 questions
c1,2

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University