
V.LY
Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Easy
GIANG NGUYÊN
Used 142+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam
Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau.
Mọi nam châm đều hút được sắt.
Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực nào sau đây không phải lực từ?
Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện
Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
tác dụng lực hút lên các vật.
tác dụng lực điện lên điện tích.
tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.
Bắc cực từ gần địa cực Nam.
Nam cực từ gần địa cực Bắc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
thẳng.
song song.
thẳng song song.
thẳng song song và cách đều nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
39 questions
bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật
Quiz
•
7th Grade - University
40 questions
VL12 - NEW - BÀI 24. CÔNG NGHIỆP HẠT NHÂN
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ 12 (ĐỀ 7,5 ĐIỂM SỐ 02)
Quiz
•
12th Grade
42 questions
Lý thuyết sóng cơ học
Quiz
•
12th Grade
42 questions
A Com
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Li12New.C1.1-2
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Chủ đề 2: Nội năng. Định luật 1 Nhiệt động lực học
Quiz
•
12th Grade - University
42 questions
đề cương vật lí 11 (cuối kì 2)
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newton's 2nd Law
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Waves-8th Grade Physical Science
Quiz
•
KG - University
14 questions
Work and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
6 questions
Conservation of Energy
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
