
26101. Chương 1 bài 2

Quiz
•
Science
•
University
•
Easy
Thu Thi
Used 27+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
DRAG AND DROP QUESTION
45 sec • 5 pts
Vỏ Trái đất chiếm 0.5 % khối lượng của (a) , 8 nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong lớp (b) tính theo % trọng lượng bao gồm các nguyên tố (c) chiếm 99% trong đó nguyên tố chiếm % lớn nhất trọng lượng toàn vỏ là Oxy . Vỏ trái đất được chia thành 2 loại vỏ là vỏ đại dương và vỏ lục địa, vỏ đại dương có bề dày (d) km
2.
MATCH QUESTION
30 sec • 5 pts
Hãy ghép nhiệt độ dao động giữa các tầng trong khí quyển cho phù hợp
Tầng trung gian
-56ºC đến -2ºC
Tầng ngoại quyển
-92oC đến -2oC
Tầng bình lưu
+40ºC đến -56ºC
Tầng đối lưu
-92ºC đến +1200ºC
Tầng nhiệt
> 1200 ºC
3.
REORDER QUESTION
20 sec • 5 pts
Hãy sắp xếp các tầng trong khí quyển theo thứ tự tăng dần độ cao
Tâng trung gian
Tầng ngoại quyển
Tầng đối lưu
Tầng nhiệt
Tầng bình lưu
4.
MATCH QUESTION
20 sec • 5 pts
Hãy nối % trọng lượng của thủy quyển
97.4 %
Biển, đại dương
0.02 %
Nước ngầm
0.6 %
Băng tuyết
1.98 %
Nước ngọt
5.
DRAG AND DROP QUESTION
45 sec • 5 pts
Biển và đại dương chiếm 97.4% trọng lượng của Thủy quyển, thành phần chính bao gồm (a) có tỉ trọng từ 1.020 đến (b) nhiệt độ trung bình là (c) , loại muối có mặt nhiều nhất là (d) , càng xuống dưới đáy nhiệt độ nước biển càng (e) nhưng không quá 0 độ C.
6.
MATCH QUESTION
30 sec • 5 pts
Hãy ghép các khái niệm phù hợp với nhau.
Sinh đới
Quần xã là một tập hợp các quần thể phân bố trong một vùng hoặc trong một sinh cảnh nhất định
Quẫn xã
Những vùng rộng lớn với những đặc thù nhất định về khí hậu, chủ yếu là nhiệt đới, lượng mưa, sự phong phú về động thực vật trong phạm vi sinh đới.
Quần thể
Nhóm cá thể cùng một loài hoặc dưới loài, khác nhau về giới tính; về tuổi và về kích thước, phân bố trong vùng phân bố của loài, chúng có khả năng giao phối tự do với nhau để sinh ra các thế hệ mới hữu thụ.
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái là tổ hợp của quần xã sinh vật và môi trường xung quanh nơi mà quần xã đó tồn tại, trong đó các sinh vật và môi trường sống tương tác với nhau để tạo nên chu trình vật chất và sự chuyển hoá năng lượng.
7.
REORDER QUESTION
20 sec • 5 pts
Sắp xếp các sinh đới có mặt sau đây theo thứ tự tăng dần độ đa dạng sinh học
Rừng rụng lá ôn đới
Đồng rêu hàn đới
Rừng mưa nhiệt đới
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHTN 6

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
Môi trường và con người

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
lí thuyết 1

Quiz
•
University
20 questions
Mini Game Công Ước Quốc tế

Quiz
•
University
15 questions
Workshop Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo với sinh viên Y- Minigame

Quiz
•
University
15 questions
Chương 2

Quiz
•
University
20 questions
Khoa học trái đất - Khí quyển

Quiz
•
KG - University
10 questions
26101-Test 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University