26101.  Chương 1 bài 2

26101. Chương 1 bài 2

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiến thức về mạng và điện toán đám mây

Kiến thức về mạng và điện toán đám mây

10th Grade - University

10 Qs

Rung Chuông Vàng Lớp Thầy HOTB

Rung Chuông Vàng Lớp Thầy HOTB

University

10 Qs

Bài 27. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI

Bài 27. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI

8th Grade - University

13 Qs

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 8(PMSH) GKII

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 8(PMSH) GKII

8th Grade - University

20 Qs

Ôn tập phương pháp luận nghiên cứu khoa học nhóm 4

Ôn tập phương pháp luận nghiên cứu khoa học nhóm 4

12th Grade - University

15 Qs

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

University

15 Qs

chương V

chương V

University

12 Qs

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

University

12 Qs

26101.  Chương 1 bài 2

26101. Chương 1 bài 2

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Thu Thi

Used 27+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

DRAG AND DROP QUESTION

45 sec • 5 pts

Vỏ Trái đất chiếm ​ 0.5 % khối lượng của ​ (a)   , ​ 8 nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong lớp ​ (b)   tính theo % trọng lượng bao gồm​​ các nguyên tố (c)   chiếm ​ 99% trong đó nguyên tố chiếm % lớn nhất trọng lượng toàn vỏ là ​ Oxy . Vỏ trái đất được chia thành 2 loại vỏ là vỏ đại dương và vỏ lục địa, vỏ đại dương có bề dày ​ (d)   km

Ca, Mg, Si, Al, O, Na, K, Fe
O, Fe, Si, Al, Ca, Na, C, Mg
Al, Fe, Si, O, Ca, Na, C, Mg
35
Nito
Trái đất
8
vỏ Trái đất
Manti
Thạch quyển

2.

MATCH QUESTION

30 sec • 5 pts

Hãy ghép nhiệt độ dao động giữa các tầng trong khí quyển cho phù hợp

Tầng trung gian

-56ºC đến -2ºC

Tầng ngoại quyển

-92oC đến -2oC

Tầng bình lưu

+40ºC đến -56ºC

Tầng đối lưu

-92ºC đến +1200ºC

Tầng nhiệt

> 1200 ºC

3.

REORDER QUESTION

20 sec • 5 pts

Hãy sắp xếp các tầng trong khí quyển theo thứ tự tăng dần độ cao

Tâng trung gian

Tầng ngoại quyển

Tầng đối lưu

Tầng nhiệt

Tầng bình lưu

4.

MATCH QUESTION

20 sec • 5 pts

Hãy nối % trọng lượng của thủy quyển

97.4 %

Biển, đại dương

0.02 %

Nước ngầm

0.6 %

Băng tuyết

1.98 %

Nước ngọt

5.

DRAG AND DROP QUESTION

45 sec • 5 pts

Biển và đại dương chiếm ​97.4% trọng lượng của Thủy quyển, thành phần chính bao gồm ​ (a)   có tỉ trọng từ 1.020 đến ​ (b)   nhiệt độ trung bình là ​ (c)   , loại muối có mặt nhiều nhất là ​ (d)   , càng xuống dưới đáy nhiệt độ nước biển càng ​ (e)   nhưng không quá 0 độ C.

Nước, muối khoáng và khí hòa tan
1.027
17.5 độ C
NaCl
giảm
tăng
35.6 độ C
0.75 độ C
Muối khoáng, dầu mỏ, khí hòa tan
1.021

6.

MATCH QUESTION

30 sec • 5 pts

Hãy ghép các khái niệm phù hợp với nhau.

Sinh đới

Quần xã là một tập hợp các quần thể phân bố trong một vùng hoặc trong một sinh cảnh nhất định

Quẫn xã

Những vùng rộng lớn với những đặc thù nhất định về khí hậu, chủ yếu là nhiệt đới, lượng mưa, sự phong phú về động thực vật trong phạm vi sinh đới.

Quần thể

Nhóm cá thể cùng một loài hoặc dưới loài, khác nhau về giới tính; về tuổi và về kích thước, phân bố trong vùng phân bố của loài, chúng có khả năng giao phối tự do với nhau để sinh ra các thế hệ mới hữu thụ.

Hệ sinh thái

Hệ sinh thái là tổ hợp của quần xã sinh vật và môi trường xung quanh nơi mà quần xã đó tồn tại, trong đó các sinh vật và môi trường sống tương tác với nhau để tạo nên chu trình vật chất và sự chuyển hoá năng lượng.

7.

REORDER QUESTION

20 sec • 5 pts

Sắp xếp các sinh đới có mặt sau đây theo thứ tự tăng dần độ đa dạng sinh học

Rừng rụng lá ôn đới

Đồng rêu hàn đới

Rừng mưa nhiệt đới

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?