
lý kc
Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Hard
nro tên
FREE Resource
Enhance your content
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đường sức dày (mau) ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
B. Các đường sức từ là những đường cong kín.
C. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
D. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai điện tích đứng yên.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Lực tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc :
a. có độ lớn cực đại khi a = 0.
B. có độ lớn cực đại khi a = z/2.
C. có độ lớn không phụ thuộc vào .
D. có độ lớn dương khi a nhọn và âm khi a tù.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Phát biểu nào sai ? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với
đường sức từ sẽ thay đổi khi
A. dòng điện đổi chiều.
C. từ trường đối chiếu.
B. dòng điện và từ trường đồng thời đối chiều
D. cường độ dòng điện thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với:
A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
B. cường độ dòng điện trong đoạn dây.
D. chiều dài của đoạn dây
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu 7. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ:
A. luôn ngược hướng với đường súc
B. Luôn bằng 0
C. luôn vuông góc với đường sức từ.
D. luôn cùng hướng với đường sức tù.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật Lý 10_Phần 3
Quiz
•
10th Grade
11 questions
TỪ TRƯỜNG
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Vật Lý 10_Phần 2
Quiz
•
10th Grade
15 questions
ôn tập kiến thức sóng ánh sáng
Quiz
•
11th - 12th Grade
12 questions
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI - THUYẾT LƯỢNG TỬ - BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
11 questions
KTBC DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔNTẬP KTCK2 CHƯƠNG VI.
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- LỚP 10
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
18 questions
Net Forces
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Position vs. Time Graphs
Quiz
•
9th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Unit 3 EM Spectrum Quizizz Review - 2025/2026
Quiz
•
9th Grade