C4-DSKTD

C4-DSKTD

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập chương 4 - Thức ăn

Ôn tập chương 4 - Thức ăn

1st - 2nd Grade

15 Qs

Integrating subjects

Integrating subjects

1st Grade - Professional Development

10 Qs

KIỂM TRA KHOA HỌC LỚP 5 GIỮA KÌ 1

KIỂM TRA KHOA HỌC LỚP 5 GIỮA KÌ 1

1st - 5th Grade

10 Qs

Giới Nấm

Giới Nấm

2nd Grade

10 Qs

KHOI ĐỘNG

KHOI ĐỘNG

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài 12

Bài 12

1st - 2nd Grade

10 Qs

Stem

Stem

1st - 5th Grade

10 Qs

Thành phố em yêu - Bảng A

Thành phố em yêu - Bảng A

1st - 5th Grade

15 Qs

 C4-DSKTD

C4-DSKTD

Assessment

Quiz

Science

2nd Grade

Medium

Created by

NGÔ QUANG ĐẠT 3C

Used 26+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối ghép ren hệ mét

Mối ghép ren thang

Mối ghép ren trái

Mối ghép ren hệ mét 2 đầu mối

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo TCVN 1067 – 84,  cấp chính xác chế tạo bánh răng được chia ra làm bao nhiêu cấp?

12 cấp từ cấp 1,2,3,4,5,… ,12

14 cấp từ cấp 1,2,3,4,5,… ,14

16 cấp từ cấp 1,2,3,4,5,… , 16

20 cấp từ cấp 1,2,3,4,5,… , 20

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yêu cầu kỹ thuật của truyền động bánh răng là

Mức chính xác động học và mức làm việc êm

Mức tiếp xúc mặt răng và độ hở mặt bên

Mức làm việc êm

Cả A và B

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thông số cơ bản của của ren ngoài (bu lông) là

Đường kính ngoài của ren d, đường kính trong d1, đường kính trung bình d2; bước ren p và góc prôfin ren α.

Chiều dài vặn ren

Chiều cao của prôfin gốc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thông số cơ bản của của ren trong (đai ốc) là

Đường kính ngoài của ren D, đường kính trong D1, đường kính trung bình D2; bước ren p và góc prôfin ren α.

Chiều dài vặn ren

Chiều cao làm việc của prôfin ren

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên bản vẽ thiết kế, chế tạo bánh răng ghi ký hiệu 7-8-8B. TCVN1067-84 cho ta biết các yếu tố sau

7 - cấp chính xác của mức chính xác động học, 8- cấp chính xác của mức làm việc êm, 8- cấp chính xác của mức tiếp xúc mặt răng, B – dạng đối tiếp mặt răng và dung sai độ hở mặt bên tương ứng

8- cấp chính xác của mức tiếp xúc mặt răng

B – dạng đối tiếp mặt răng và dung sai độ hở mặt bên tương ứng

8 - cấp chính xác của mức chính xác động học, 7- cấp chính xác của mức làm việc êm, 8- cấp chính xác của mức tiếp xúc mặt răng, B – dạng đối tiếp mặt răng và dung sai độ hở mặt bên tương ứng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ren hình thang có dN =24 mm, bước ren P=3mm, bước vít là 6, số mối ren n=6/3=2, miền dung sai ren đai ốc là 8H, ren vít 7e.

Ren hình thang có dN =24 mm, bước ren P=3mm, bước vít là 6, số mối ren n=6/3=2, miền dung sai ren vít là 8H, ren đai ốc 8e.

Ren hình thang có dN =24 mm, bước ren P=3mm, bước vít là 6, số mối ren n=6/3=2

miền dung sai ren đai ốc là 8H, ren vít 8e.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?