
Công, công suất, máy cơ đơn giản

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Hard
Loan Tố
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 3 pts
Bonus: Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 12m với lực kéo 300N. Công người đó thực hiện là
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một cần trục nâng một vật nặng 8000N lên cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là:
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Em bé đang chơi đùa trên một tấm đệm lò xo đặt trên giường. Chiếc đệm này có cơ năng thuộc dạng:
Động năng
Thế năng trọng trường
Thế năng đàn hồi
Cả thế năng đàn hồi và thế năng trọng trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 14: Nói công suất của đầu máy là 500W. Con số này cho biết gì?
Trong một giờ, máy thực hiện một công là 500J
Trong một giây,máy thực hiện một công là 500J
Trong một phút, máy thực hiện một công là 500J.
Trong một giây đầu máy dịch chuyển được 500m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công suất là:
Công thực hiện được trong một giây.
Công thực hiện được trong một ngày.
Công thực hiện được trong một giờ.
Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.
Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 20. Có hai quả cầu sắt có khối lượng m và 2m lần lượt được thả rơi từ trên độ cao h xuống đất. Câu so sánh nào sau đây đúng?
Thế năng của quả cầu thứ nhất lớn hơn vì rơi nhanh hơn
Thế năng của quả cầu thứ hai lón hơn vì nặng hơn
Thế năng của hai vật như nhau vì rơi ở cùng độ cao h
Không thể so sánh được
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Vật lí 8 - Bài 9

Quiz
•
8th Grade
20 questions
GSJ8 - Bài 1 - Khối lượng riêng

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
untitled

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
Lý 8 - Chuyển động

Quiz
•
8th Grade
20 questions
khuyết tật Lý KTTX1

Quiz
•
8th Grade
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CI VÀ CII (Lý thuyết)

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
Công, công suất

Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÁP SUẤT CHẤT LỎNG

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
8th Grade