
TEST 10

Quiz
•
Professional Development
•
University
•
Easy
Đại Fat
Used 20+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11. Đặc điểm dịch tễ quan trọng của bệnh cao huyết áp tại nước ta là:
A. Bệnh ngày càng gia tăng (theo số liệu của viện tim mạch có 25% dân số có nguy cơ cao HA)
B. Bệnh có xu hướng trẻ hóa
C. Bệnh liên quan với nhiều yếu tố nguy cơ của cuộc sống hiện nay như thói quen ăn mặn, rượu bia, thuốc lá.
D. Trong nhân dân việc đi khám kiểm tra sức khỏe định kỳ chưa thành thói quen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12: Đặc điểm dịch tễ quan trọng về bệnh đái tháo đường ở nước ta hiện nay là:
A. Bệnh ngày càng gia tăng và trẻ hóa, nước ta là nước có nguy cơ mắc bệnh đái tháo đường rất cao
B. Bệnh Bệnh liên quan với nhiều yếu tố nguy cơ của cuộc sống hiện nay như thói quen, rượu bia, thuốc lá, ít vận động, ăn uống khẩu phần không cân đối.
C. Các yếu tố nguy cơ khác là béo phì, cao HA
D. Trong nhân dân việc đi khám kiểm tra sức khỏe định kỳ chưa thành thói quen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 13: Đặc điểm dich tễ quan trọng về bệnh tai biến mạch máu não là:
A. Dễ đột quị do strees
B. Liên quan tới tuổi, tuổi càng cao nguy cơ bị TBMMN càng cao
C. Liên quan tới yếu tố phả hệ
D. Tình trạng béo phì và thừa cân, ăn quá nhiều mỡ, tăng cholesterol máu là những yếu tố nguy cơ thường gặp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 14: Đặc điểm dịch tễ quan trọng của bệnh tâm thần phân liệt là:
A. Các thành phố lớn có số dân đông đúc > 1 triệu, tỷ lệ mắc cao hơn
B. Nhiều trường hợp liên quan tới việc bị nhiễm virus của bà mẹ khi mang thai
C. Có yếu tố phả hệ
D. Có các yếu tố nguy cơ là quan hệ gia đình và quan hệ xã hội xung đột không hòa thuận
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 15: Đối với các bệnh không lây nhiễm cách phòng bệnh cần lựa chọn là:
A. Áp dụng các biện pháp nhà nước nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường
B. Giáo dục sức khỏe để làm giảm nguy cơ mắc bệnh
C. Khám sàng lọc định kỳ nhằm phát hiện sớm
D. Sử dụng vacine đối với các bệnh đã có vacine phòng bệnh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 16: Dự phòng cấp một là:
A. Dự phòng nguy cơ để bệnh không xảy ra
B. Áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường
C. Khám sức khỏe định kỳ, phát hiện sớm
D. Giáo dục sức khỏe thay đổi hành vi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 17: Dự phòng cấp 2 là:
A. Điều trị khi bệnh đã xảy ra tránh tử vong, tai biến và di chứng
B. Giáo dục sức khỏe
C. Can thiệp các phương pháp phục hồi sức khỏe bổ trợ
D. Kết hợp nhiều biện pháp khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
TEST 7

Quiz
•
University
30 questions
70 năm Khoa Hóa

Quiz
•
KG - Professional Dev...
30 questions
tiêu hoá 2

Quiz
•
University
25 questions
TT HCM chương 5

Quiz
•
University
35 questions
KTCT CHƯƠNG III- 2

Quiz
•
University
30 questions
HÀNH VI CÁ NHÂN

Quiz
•
University
35 questions
Câu hỏi về cơ cấu xã hội - giai cấp

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University