LỚP 10A3 - BÀI 25 - MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI XÂU KÍ TỰ

LỚP 10A3 - BÀI 25 - MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI XÂU KÍ TỰ

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bảo vệ thông tin trong máy tính

Bảo vệ thông tin trong máy tính

1st - 12th Grade

14 Qs

CD 3 PHẦN MỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN

CD 3 PHẦN MỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN

1st - 7th Grade

12 Qs

Ôn tập chương 4: Thế giới Logo lần 2

Ôn tập chương 4: Thế giới Logo lần 2

1st - 5th Grade

14 Qs

ÔN TẬP NỘI QUY LỚP TIN (10 quiz)

ÔN TẬP NỘI QUY LỚP TIN (10 quiz)

1st - 5th Grade

10 Qs

Luyện tập

Luyện tập

KG - University

15 Qs

Python-Partie3

Python-Partie3

1st Grade

10 Qs

ÔN THI HK 1 KHỐI 5

ÔN THI HK 1 KHỐI 5

1st - 5th Grade

14 Qs

LỚP 10A3 - BÀI 25 - MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI XÂU KÍ TỰ

LỚP 10A3 - BÀI 25 - MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI XÂU KÍ TỰ

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Medium

Created by

Tran Hue

Used 13+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho s1= “12a12”, s2 = “12”. Biểu thức logic nào sau đây cho kết quả True?

A. s1 in s2

B. s1 in “2a”

C. s2 in s1

D. “12” + s1 in s2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn phát biểu SAI trong Python:

A. Python không có kiểu dữ liệu kí tự

B. Kí tự chính là xâu có độ dài bằng 1

C. Xâu rỗng có độ dài bằng 0

D. Kí tự đầu tiên của một xâu kí tự có chỉ số là 1

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong Python, lệnh “kí tự nối”.joint(<danh sách>) có ý nghĩa:

A. Nối các phần tử (là xâu) trong danh sách xâu thành một xâu

B. Nối các số trong một danh sách thành một xâu

C. Tách các phần tử của danh sách thành các xâu

D. Tách một xâu thành một danh sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong Python, lệnh <xâu mẹ>.split(<kí tự tách>) có ý nghĩa:

A. Nối các phần tử (là xâu) trong danh sách xâu thành một xâu

B. Tách các số trong một danh sách thành một xâu

C. Tách một xâu thành các xâu con

D. Tách một xâu thành một danh sách dựa vào kí tự tách.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong Python, lệnh <xâu mẹ>.find(<xâu con>, start) có ý nghĩa:

A. Tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ và trả về vị trí đó.

B. Tìm vị trí đầu tiên của xâu con bắt đầu từ vị trí start trong xâu mẹ và trả về vị trí đó.

C. Nối các xâu con thành xâu mẹ

D. Cho biết xâu con có xuất hiện trong xâu mẹ không

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho xâu s1 = “tin”, s2 = “tin học 10”. Biểu thức s1 in s2 cho kết quả là:

A. True

B. False

C. 0

D. 1

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho danh sách A = [“tin”,“học”,“10”]

Lệnh “  “ . join(A) cho kết quả:

A. Xâu “tin học 10”

B. Xâu “tin,học,10”

C. Xâu “10”

D. Xâu “tin học”

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?