MKT bài 02 Môi trường Marketing

MKT bài 02 Môi trường Marketing

Professional Development

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chào mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

Chào mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

Professional Development

20 Qs

Thi trực tuyến "Luật của chúng em"

Thi trực tuyến "Luật của chúng em"

Professional Development

20 Qs

ÔN THI CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI

ÔN THI CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI

Professional Development

21 Qs

Cuộc thi Tìm hiểu Luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024

Cuộc thi Tìm hiểu Luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024

Professional Development

15 Qs

BÀI 9: HỌC SINH VỚI NV BVANQG (TIẾT 1)

BÀI 9: HỌC SINH VỚI NV BVANQG (TIẾT 1)

Professional Development

20 Qs

Chế độ đãi ngộ tại Skoda Việt Nam

Chế độ đãi ngộ tại Skoda Việt Nam

Professional Development

20 Qs

Trắc nghiệm QTCL

Trắc nghiệm QTCL

University - Professional Development

20 Qs

VG_Văn hóa 2

VG_Văn hóa 2

Professional Development

20 Qs

MKT bài 02 Môi trường Marketing

MKT bài 02 Môi trường Marketing

Assessment

Quiz

Social Studies

Professional Development

Medium

Created by

Yến vũ

Used 12+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

​ (a)   bao gồm những ​ (b)   và bên ngoài có thể tạo ra ​ (c)   hay ​ (d)   để doanh nghiệp ​ (e)   .

Môi trường marketing
yếu tố bên trong
thách thức
mang đến cơ hội
khai thác

2.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Match the following

Môi trường vi mô

Người tiêu dùng

Nhà cung cấp

Đối thủ cạnh tranh

Trung gian

Công chúng

Môi trường bên trong

Nhân khẩu học

Kinh tế

Chính trị/pháp lý

Văn hóa xã hội

Công nghệ

Môi trường vĩ mô

Môi trường vĩ mô

Môi trường vi mô

Môi trường bên ngoài

Nguồn nhân lực

Hình ảnh công ty

Cơ cấu quản lý

Cơ sở vật chất

Nghiên cứu phát triển Công nghệ

Nguồn lực Marketing

Tài chính

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

Bên trong ở đây là bên trong doanh nghiệp, bao gồm các yếu tố mà doanh nghiệp có khả năng kiểm soát, điều chỉnh

Nguồn nhân lực: ​ (a)   . Bao gồm hoạch định, đầu tư và phát triển nguồn nhân lực cần thiết cho sự thành công của tổ chức. Điểm mạnh

và điểm yếu của một tổ chức đều được quyết định bởi kỹ năng, phẩm chất, tinh thần, sự gắn kết và quan điểm của người nhân viên. Các tổ chức sẽ gặp phải khó khăn khi thực hiện quá trình đổi mới và tái cơ cấu tổ chức do vấp phải sự phản đối từ phía nhân viên.

​ (b)   : Nhân viên marketing, Nhân viên bán hàng, Hình ảnh thương hiệu, Sản phẩm, Hệ thống phân phối,Dịch vụ hỗ trợ

​ (c)   : huy động vốn, hợp tác, tung ra sp mới

​ (d)   : ra quyết định và hiệu suất

​ (e)   : sức cạnh tranh

Yếu tố tài chính: cần quản lý tài chính hiệu quả

CON NGƯỜI
Nguồn lực marketing
Hình ảnh công ty
Cơ sở vật chất, cơ cấu quản lý
Nghiên cứu phát triển và công nghệ

4.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

​ (a)   là nguồn cung cấp nguyên liệu thô, nguồn năng lượng, nguồn nhân lực hoặc nguồn vốn. Để cho doanh nghiệp có thể vận hành tốt thì điều kiện tiên quyết là phải có một nguồn cung đáng tin cậy. Nếu như có một sự thay đổi nào đó liên quan đến nguồn cung cấp nguyên liệu thô, doanh nghiệp bắt buộc  duy trì việc trữ hàng tồn kho, dẫn đến ​ (b)   hơn tăng lên. Vì thế, việc phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất có thể là một giải pháp nguy hiểm. Doanh nghiệp nên phát triển mối quan hệ với ​ (c)   doanh nghiệp cũng nên ​ (d)   việc tích trữ hàng để ​ (e)   .

Nhà cung cấp
chi phí sản xuất cao
nhiều nhà cung cấp
giảm thiểu
giảm bớt chi phí

5.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

​ (a)   (phong tục, lễ nghi, ​ (b)   , giá trị, những quy phạm, thái độ, giáo dục và đạo đức nhân sinh mà trong đó con người được trưởng thành) ảnh hưởng tới ​ (c)   và tiêu thụ ​ (d)  

Yếu tố văn hóa
niềm tin
thói quen mua sắm
sản phẩm

6.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

​ (a)   là một chỉ tiêu kinh tế đánh giá sự phát triển kinh tế của một đất nước , bằng tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một nước làm ra trong một khoảng thời gian

Sức mua phụ thuộc vào thu nhập hiện tại, tỷ lệ tích lũy, giá cả, các khoản nợ… 

VD: nền kinh tế đang phát triển, người dân có ​ (b)   => cần sản xuất các sản phẩm giá rẻ

​ (c)   : ở giai đoạn suy thoái, doanh số giảm, tồn kho tăng cao, chi phí tăng lên (kho bãi, bảo quản)

​ (d)    là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian và sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó

​ (e)    là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống liên tục

Tổng sản phẩm quốc gia
thu nhập thấp nhiều
Vòng đời của ngành công nghiệp
Lạm phát
Giảm phát

7.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Tiếp cận một ​ (a)   nào đấy, người làm marketing cần phải hiểu thành phần của phân khúc đó với nhiều tính chất khác nhau để quyết định ​ (b)   tối ưu và ra những quyết định chiến lược có liên quan.

VD: ở Việt Nam, ​ (c)   , nhu cầu về các sản phẩm phục vụ lứa tuổi học sinh, sinh viên cao: các ​ (d)   (học ngoại ngữ, các môn năng khiếu), ​ (e)   (cinema, cửa hàng trà sữa, café phục vụ sở thích chụp ảnh)

phân khúc thị trường
biện pháp marketing
cơ cấu dân số trẻ
dịch vụ giáo dục
dịch vụ vui chơi giải trí

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?