
synh

Quiz
•
Biology
•
1st - 5th Grade
•
Medium
maris maris
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa:
đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
giúp khai thác tối ưu nguồn sống
đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân chủ yếu cuả cạnh tranh cùng loài là do:
có cùng nhu cầu sống
đấu tranh chống lại điều kiện bất lợi
đối phó với kẻ thù
mật độ cao
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm:
Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
Giảm số lượng cá thể của quần thể, đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau
Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ:
Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
Hiện tượng tự tỉa thưa
Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân chủ yếu của cạnh tranh cùng loài là do:
Có cùng nhu cầu sống
Đấu tranh chống lại điều kiện bất lợi
Đối phó với kẻ thù
Mật độ cao
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài:
Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn
Hiện tượng liền rễ ở hai cây sen trong đầm mọc gần nhau
Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung
Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý NÀO không đúng ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT SỐNG THÀNH BẦY ĐÀN TRONG TỰ NHIÊN:
Có lợi trong công việc tìm kiếm thức ăn
Phát hiện kẻ thù nhanh hơn
Tự vệ tốt hơn
Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quần thể - Quần xã sinh vật

Quiz
•
4th Grade
12 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI 25+26

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Ai Là Triệu Phú

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Lớp giáp xác

Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra 15 phút sinh học 12

Quiz
•
5th Grade
15 questions
SH12

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 4 - CUỐI KÌ I

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade