KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TOÁN 6

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TOÁN 6

6th - 8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Toán 8 Hình thang cân

Toán 8 Hình thang cân

8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 8

ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 8

8th Grade

10 Qs

Tứ giác nội tếp

Tứ giác nội tếp

6th Grade

10 Qs

hinh vuong tam giác ddeu luc giac đeu

hinh vuong tam giác ddeu luc giac đeu

6th Grade

10 Qs

Hình thoi 8

Hình thoi 8

1st - 6th Grade

10 Qs

hình thang

hình thang

8th - 12th Grade

10 Qs

TỨ GIÁC

TỨ GIÁC

8th - 9th Grade

10 Qs

Bài 18. Hình tam giác đều, vuông, lục giác đều

Bài 18. Hình tam giác đều, vuông, lục giác đều

6th Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TOÁN 6

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TOÁN 6

Assessment

Quiz

Mathematics

6th - 8th Grade

Hard

Created by

ÁNH ANH TRẦN

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có

A. Có bốn cạnh bằng nhau.

B. Có hai cạnh đối bằng nhau.

C. Có các cạnh đối bằng nhau.

D. Có hai cạnh kề bằng nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng

A. 300 độ

B. 350 độ.

C. 180 độ

D. 360 độ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp

A. Tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 180 độ

B. Tứ giác có 2 góc ở 2 đỉnh đối nhìn 1 cạnh dưới 1 góc bằng nhau.

C. Tứ giác có góc ngoài bằng góc trong đối của nó

D. Tứ giác có các điểm thuộc cùng 1 đường tròn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trung điểm của đoạn thẳng BC là

A. Điểm nằm trong đoạn thẳng BC

B. Điểm nằm trên đoạng thẳng BC

C. Điểm nằm giữa 2 điểm B,C và cách đều BC

D. Điểm trùng với điểm A

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thang cân là hình có

A. Có 2 cạnh đối song song

B. Có 2 góc đối song song

C. Hình thang có 2 góc kề 1 đấy bằng nhau

D. Hình thang có 2 cạnh kề bằng nhau