
ôn tập 10H

Quiz
•
Specialty
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Trang Huyen
Used 2+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng
Nhiệt năng
Cơ năng
Hoá năng
Điện năng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên liệu chủ yếu được tế bào sử dụng trong quá trình phân giải tạo năng lượng là
lipid.
protein.
nucleic acid.
carbohydrate.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
G1, G2, S, nguyên phân.
G1, S, G2, nguyên phân.
S, G1, G2, nguyên phân.
G2, G1, S, nguyên phân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là
có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào.
có 1 lần nhân đôi NST.
có 2 lần phân chia NST.
có sự co xoắn cực đại của NST.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự trao đổi chéo của các chromatid của các NST tương đồng xảy ra vào kì nào trong giảm phân?
Kì đầu I
Kì đầu II
Kì giữa I
Kì sau II
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
giữa của giảm phân I và kì giữa của giảm phân II khác nhau ở
sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo.
sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
sự phân li của các nhiễm sắc thể.
sự co xoắn của các nhiễm sắc thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây?
Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính.
Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp.
Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể.
Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Personal Development

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Pagsulat

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Edukasyon sa Pagpapakatao.

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Pagsusulit 2_Love: Adyenda, Pulong at Katitikan ng Pulong

Quiz
•
12th Grade
10 questions
LC Upas Nội địa

Quiz
•
KG - University
7 questions
TỎA SÁNG

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Test 4

Quiz
•
10th Grade
9 questions
CỘNG TRỪ PHÂN SỐ

Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade