Sinh trắc nhiệm (61-95)

Sinh trắc nhiệm (61-95)

9th - 12th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CN 12 _ R, L, C _ 29 câu

CN 12 _ R, L, C _ 29 câu

12th Grade

29 Qs

Quiz về chăn nuôi

Quiz về chăn nuôi

11th Grade - University

35 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ II K10

ÔN TẬP CUỐI KÌ II K10

10th Grade

38 Qs

Công nghệ bài 1 2 7 8 9

Công nghệ bài 1 2 7 8 9

11th Grade

35 Qs

DIODE VÀ TRANSISTOR

DIODE VÀ TRANSISTOR

6th - 12th Grade

30 Qs

Công nghệ gk

Công nghệ gk

12th Grade

32 Qs

Công nghệ 9 THCS

Công nghệ 9 THCS

9th Grade

39 Qs

mango

mango

9th Grade

38 Qs

Sinh trắc nhiệm (61-95)

Sinh trắc nhiệm (61-95)

Assessment

Quiz

Other

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Minh Nhật

Used 9+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 61. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

A. Tim → Động mạch giàu O→ mao mạch → tĩnh mạch giàu CO→ tim

B. Tim → động mạch giàu CO→ mao mạch→ tĩnh mạch giàu O→ tim

C. Tim → động mạch ít O→ mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO→ tim

D. Tim → động mạch giàu O→ mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO→ tim

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 62. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. lưỡng cư và bò sát

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 63. Xét các đặc điểm sau:

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

2

3

4

5

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 64. Trong các phát biểu sau:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào

4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

1

3

4

5

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 65. Xét các đặc điểm sau:

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

2

3

4

5

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 66. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 67. Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?