Kiểm tra kiểu dữ liệu danh sách

Kiểm tra kiểu dữ liệu danh sách

9th - 12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học Lớp 11 B tuần 6 T1

Tin học Lớp 11 B tuần 6 T1

11th Grade

20 Qs

kiểm tra 15p tin 11

kiểm tra 15p tin 11

11th Grade

20 Qs

K11_Kiểm tra thường xuyên_Lần 1_HK1

K11_Kiểm tra thường xuyên_Lần 1_HK1

11th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 - TIN 11

KIỂM TRA CHƯƠNG 2 - TIN 11

11th Grade

20 Qs

Kiểm tra TX

Kiểm tra TX

10th Grade

20 Qs

Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

10th Grade

20 Qs

TỆP VÀ LÀM VIỆC VỚI TỆP

TỆP VÀ LÀM VIỆC VỚI TỆP

11th Grade

16 Qs

Ôn tập 11-L2

Ôn tập 11-L2

11th Grade

21 Qs

Kiểm tra kiểu dữ liệu danh sách

Kiểm tra kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Computers

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Phan 2

Used 22+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khai báo biến kiểu danh sách , cấu trúc câu lệnh nào sau đây là đúng?

<tên list>=[<v1>,<v2>,…,<vn>]

<tên list>:=[<v1>,<v2>,…,<vn>]

<tên list>=[<v1>;<v2>;…;<vn>]

<tên list>:[<v1>,<v2>,…,<vn>]

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lệnh nào sau đây dùng để xoá một phần tử trong danh sách

Del <tên list>[<chỉ số>]

del <tên list>[<chỉ số>]

del <tên list>

del. <tên list>[<chỉ số>]

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cấu trúc câu lệnh nào sau đây đúng?

<tên list> append(<giá trị>)

<tên list>.append(<chỉ số>)

<tên list>.append(<giá trị>)

< giá trị >.append(<tên list >)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lệnh nào sau đây dùng để xoá tất cả các phần tử trong danh sách

<tên list> clear()

clear(<tên list>)

<tên list>. Clear()

<tên list>.clear()

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lệnh nào sau đây dùng để xoá phần tử đầu tiên trong danh sách có giá trị value

<tên list>.remove(<value >)

<tên list> remove(<value >)

<tên list>.Remove(<value >)

< value >.remove(<tên list >)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lệnh nào sau đây dùng để chèn thêm một các phần tử vào danh sách tại vị trí bất kì

<tên list> insert(<vị trí >, <giá trị>)

<tên list>.insert(<vị trí >, <giá trị>)

<tên list>.Insert(<vị trí >, <giá trị>)

<tên list>.insert(<giá trị>,<vị trí >)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu lệnh <tên list>.append(<giá trị>) sẽ thêm <giá trị> vào vị trí nào trong danh sách?

Đầu

Giữa

Cuối

Vị trí bất kì

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?