QTVH - Ôn tập

QTVH - Ôn tập

Professional Development

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 1 - THI CVTV SO 04/2024  (CHÍNH THỨC)

ĐỀ 1 - THI CVTV SO 04/2024 (CHÍNH THỨC)

Professional Development

20 Qs

Lập và phê chuẩn dự án Nghiên Cứu Marketing

Lập và phê chuẩn dự án Nghiên Cứu Marketing

Professional Development

15 Qs

Tối ưu hóa hiệu suất với AI

Tối ưu hóa hiệu suất với AI

Professional Development

16 Qs

TEST BỘ TIÊU CHUẨN DVKH HOMEFOOD POS

TEST BỘ TIÊU CHUẨN DVKH HOMEFOOD POS

Professional Development

13 Qs

Test CS Buyer

Test CS Buyer

Professional Development

13 Qs

Minigame "Tìm hiểu FAMA"

Minigame "Tìm hiểu FAMA"

Professional Development

16 Qs

Ra mắt chương trình đào tạo hội nhập online Esoft Vietnam

Ra mắt chương trình đào tạo hội nhập online Esoft Vietnam

Professional Development

13 Qs

ÔN TẬP SẢN PHẨM VAY VỐN

ÔN TẬP SẢN PHẨM VAY VỐN

Professional Development

15 Qs

QTVH - Ôn tập

QTVH - Ôn tập

Assessment

Quiz

Business

Professional Development

Medium

Created by

Yến vũ

Used 6+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Match the following

Rủi ro (risk)

Là phép đo lường tập hệ quả (bất lợi) có thể xảy ra từ một quyết định hợp lý duy nhất và giá trị xác suất của chúng.

Trách nhiệm công việc

Tính bất định, các rủi ro, tác động nhiễu loạn (nhiễu động), tác động của ảnh hưởng nhiễu loạn (lệch chuẩn)

Kỹ năng và phẩm chất

+ Kiến thức về hệ thống và kỹ thuật

+ Khả năng lãnh đạo và kỹ năng giao tiếp tốt

+ Kiến thức kinh doanh đa ngành tổng quát

+ Khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và kỹ năng định lượng sắc bén

+ Kỹ năng đàm phán và thuyết trình

 

Tính bất định (uncertainty)

Là một đặc điểm hệ thống, mô tả sự thiếu hiểu biết của con người về thiết kế cũng như các điều kiện phát triển hệ thống

Các khía cạnh của tính bất định và rủi ro

+ Điều phối các quy trình kinh doanh liên quan đến sản xuất, định giá, bán hàng, phân phối sản phẩm và dịch vụ

+ Quản lý nhân lực, lên lịch trình, và phân bổ công việc cụ thể

+ Đánh giá dữ liệu hiệu quả công việc, để đo lường hiệu suất và các chỉ số hiệu quả khá

+ Đánh giá dữ liệu hiệu quả công việc, để đo lường hiệu suất và các chỉ số hiệu quả khá

+ Hoạch định sản phẩm và dịch vụ sẽ bán dựa trên dự đoán nhu cầu khách hàng

+ Hoạch định sản phẩm và dịch vụ sẽ bán dựa trên dự đoán nhu cầu khách hàng

2.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

+ ​ (a)   (rủi ro biến động nhu cầu): thuộc phạm trù ​ (b)   : ta biết thời điểm và khả năng xảy ra sự kiện.

+ ​ (c)   (rủi ro xảy ra sự kiện bất thường với tác động lớn): gần nghĩa với phạm trù đã biết – chưa biết, tức ta biết sự kiện nào có thể xảy ra, nhưng không lường trước được thời điểm và ảnh hưởng phát sinh.

+ ​ (d)   (rủi ro gián đoạn nặng nề): có liên quan đến phạm trù ​ (e)   , nghĩa là ta không biết thời điểm và ảnh hưởng của điều có thể xảy ra. (COVID-19)

Tính bất định ngẫu nhiên
đã biết – đã biết
Tính bất định nguy hiểm
Tính bất định nghiêm trọng
chưa biết – chưa biết

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

- ​ (a)   của ​ (b)   là “khả năng chống chịu", thích nghi và phục hồi của doanh nghiệp ​ (c)   , nhằm ​ (d)   , đảm bảo hiệu quả mục tiêu và ​ (e)   trong môi trường dễ bị tác động.

Tính thích ứng
chuỗi cung ứng
sau gián đoạn
đáp ứng nhu cầu khách hàng
duy trì vận hành

4.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Trong ​ (a)   gồm có

+ ​ (b)   : Internet vạn vật (IoT - Internet of Things), Hệ thống thực - ảo (CPS)

+ ​ (c)   : Sản xuất đắp lớp, Xe tự lái (AGV) và máy bay không người lái. Robot hợp tác (Cobot), Thức tế tăng cường

+ ​ (d)   : phân tích dữ liệu lớn (BDA), trí tuệ nhân tạo (AI); Hệ thống the dõi và truy vết (T&T)

+ ​ (e)   : Liên kết máy - máy (M2M), Dịch vụ đám mây, Sản phầm thông minh, Blockchain

công nghiệp 4.0
Công nghệ hạ tầng
Công nghệ dữ liệu
Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ truyền thông

5.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

Sản phẩm thông minh, liên kết có những yếu tố cốt lõi ​ (a)   , ​ (b)   , ​ (c)  

thành phần vật lý
thành phần thông minh
thành phần liên kết
thành phần xúc tác
thành phần nâng cấp

6.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Khuôn khổ SCOM số hóa gồm các phần:

+ ​ (a)  

+ ​ (b)  

+ ​ (c)  

+ ​ (d)  

Hoạch định số
Mua hàng số
Sản xuất số
Giao nhận số
Liên kết số
Bền vững số

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Danh sách thành phần, nguyên vật liệu cần thiết để tạo ra một sản phẩm được gọi là

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?