bài 26 Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

bài 26 Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

10th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đất nước nhiều đồi núi

Đất nước nhiều đồi núi

9th - 12th Grade

20 Qs

ĐỊA HK2 đề 1

ĐỊA HK2 đề 1

1st - 12th Grade

23 Qs

NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG

NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG

9th - 10th Grade

20 Qs

Ôn tập địa lí 6

Ôn tập địa lí 6

6th - 10th Grade

30 Qs

địa lí ngành nông nghiệp

địa lí ngành nông nghiệp

10th Grade

22 Qs

địa lý 10

địa lý 10

10th Grade

20 Qs

Khí áp và gió

Khí áp và gió

10th Grade

20 Qs

Khám Phá Môi Trường và Tài Nguyên Thiên Nhiên

Khám Phá Môi Trường và Tài Nguyên Thiên Nhiên

10th Grade

20 Qs

bài 26 Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

bài 26 Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

Kiên Đậu

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm nào sau đây?

Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.

Cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt.

Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.

Cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Cây củ cải đường ưa loại đất nào sau đây?

Phù sa cổ.

Đất đen.

Phù sa mới.

Đất ba dan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên.

Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.

Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.

Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt?

Cung cấp lương thực - thực phẩm cho người dân.

Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

Là cơ sở để phát triển ngành thuỷ sản.

Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cây lương thực bao gồm có

lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.

lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.

lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.

lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Nhận định nào sau đây không phải vai trò của rừng?

Cung cấp lương thực, tinh bột.

Điều hòa nước ở trên mặt đất.

Là lá phổi xanh của Trái Đất.

Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cây lương thực chính của miền nhiệt đới (đặc biệt là khu vực châu Á gió mùa) là

lúa gạo.

lúa mì.

lúa mạch.

ngô.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?