
chu kì tế bào
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
THỊ NGUYỄN
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chu kì tế bào là:
A. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
B. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
C. khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
A. tăng kích thước tế bào.
B. nhân đôi DNA và NST.
C. tổng hợp các bào quan.
D. tổng hợp và tích lũy các chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
2 kì
3 kì
4 kì
5 kì
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 tiến hành nguyên phân. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nguyên phân của tế bào này?
A. Tại kì đầu, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
B. Tại kì giữa, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
C. Tại kì sau, tế bào chứa 92 nhiễm sắc thể kép.
D. Tại kì cuối, mỗi tế bào con chứa 46 nhiễm sắc thể đơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu là nhờ
A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.
B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân?
A. tái bản AND.
B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. tạo thoi phân bào.
D. tách đôi trung thể.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
SIGNOS DE PUNTUACIÓN
Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Sentido del oído
Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Las tortugas
Quiz
•
1st - 3rd Grade
11 questions
FISIOLOGIA DIGESTIVO
Quiz
•
1st - 5th Grade
14 questions
Seres Vivos
Quiz
•
1st Grade
14 questions
Drenagem Linfática Manual
Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
Apteczka pierwszej pomocy
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
płazińce ,nicienie i pierścienice
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade