Ôn tập giữa học kì II

Ôn tập giữa học kì II

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

H2SO4

H2SO4

11th Grade

25 Qs

LUYỆN ĐỀ 12

LUYỆN ĐỀ 12

9th - 12th Grade

30 Qs

KIỀM KIỀM THỔ

KIỀM KIỀM THỔ

10th - 12th Grade

30 Qs

Hóa 11 - Chương 2 (phần 1) : Nitơ và hợp chất

Hóa 11 - Chương 2 (phần 1) : Nitơ và hợp chất

11th Grade

30 Qs

ÔN TẬP HÓA 12 - HK1 - NH 2022-2023

ÔN TẬP HÓA 12 - HK1 - NH 2022-2023

9th - 12th Grade

35 Qs

HÓA 10-ÔN TẬP CHƯƠNG 2-ĐỀ 4

HÓA 10-ÔN TẬP CHƯƠNG 2-ĐỀ 4

10th - 12th Grade

30 Qs

ÔN TẬP HÓA HỌC 12 - HỌC KÌ II

ÔN TẬP HÓA HỌC 12 - HỌC KÌ II

11th Grade

25 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2

10th - 12th Grade

28 Qs

Ôn tập giữa học kì II

Ôn tập giữa học kì II

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Easy

Created by

Thành Đạt Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những tính chất vật lý chung của kim loại là:

Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.

Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.

Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

Ánh kim

Tính dẻo

Tính cứng

Tính dẫn điện

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

Tính dẫn điện.

Tính cứng.

Khối lượng riêng.

Nhiệt độ nóng chảy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại có độ cứng lớn nhất là

Crom.

Wonfram.

Coban.

Sắt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

Vonfam.

Crom.

Sắt.

Đồng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?

Cu.

Ag.

Au.

Al.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

Zn.

Fe.

Ag.

Hg.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?