
hiii

Quiz
•
Science
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Bụt Mon
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tính tự động của tim được hiểu như thế nào?
Khả năng hoạt động không chịu sự điều hòa của não bộ.
Khả năng duy trì hoạt động ngay cả khi cắt rời khỏi cơ thể.
Khả năng hoạt động suốt đời không mệt mỏi.
Khả năng tự động co giãn theo chu kì của tim.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm tâmnhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôckin, làm tâm nhĩ, tâm thất co.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi nói về mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể, phát biểu nào sau đây đúng?
Động vật càng lớn nhịp tim càng nhanh và ngược lại.
Động vật càng lớn nhịp tim ổn định không thay đổi.
Động vật càng nhỏ nhịp tim càng nhanh và ngược lại.
Động vật càng nhỏ nhịp tim càng chậm và ngược lại.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
Tiết diện mạch và ma sát của máu với thành mạch.
Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch và ma sát của máu với thành mạch.
Tiết diện mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
Ma sát của máu và tính đàn hồi của thành mạch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, thiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu sau đây đúng?
I. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
II. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
III.Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
IV. Vận tốc máu chỉ phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp.
I,III
I,II
II,IV
II,III
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng máu chảy trong vòng tuần hoàn nhỏ của động vât có hệ tuần hoàn kép diễn ra theo thứ tự nào?
Tim → Động mạch ít → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu →Tim .
Tim → Động mạch giàu → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu →Tim .
Tim → Động mạch ít → Mao mạch → Tĩnh mạch có ít →Tim .
Tim → Động mạch giàu → Mao mạch → Tĩnh mạch có ít → Tim .
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín?
A.Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch giun
B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc.
C.Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Penilaian Harian Matematika Bab 4 Peluang

Quiz
•
6th Grade - University
38 questions
Hóa Học

Quiz
•
9th Grade
43 questions
KTPL ĐỀ 1,2

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Ôn tập giữa kì 1 - Sinh 9

Quiz
•
9th Grade
37 questions
Ôn Tập Kiến Thức Thi HK1

Quiz
•
9th Grade - University
45 questions
bài tổ hợp KHTN lần 2 lớp 11

Quiz
•
11th Grade
38 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
11th Grade
42 questions
sinh ck

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring the Basics of Density

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Life Science Unit 1 Review

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Kinetic and Potential Energy Explained

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
The Evolution of Atomic Theory

Interactive video
•
6th - 10th Grade