THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Trang Phạm Thị Kiều
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố hóa học nào sau đây là “mạch xương sống” để hình thành các hợp chất hưu cơ?
Oxygen.
Nito.
Calcium.
Carbon.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về đặc điểm, chức năng của carbon trong tế bào, những phát biểu nào sau đây đúng?
Carbon có 5 electron tự do ở lớp ngoài cùng.
Carbon có khả năng hình thành 4 liên kết cộng hóa trị với các Carbon hoặc nguyên tử khác.
Carbon có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào.
Carbon tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người, bệnh nào sau đây là do thiếu nguyên tố calcium?
Còi xương.
Bướu cổ.
Chuột rút cơ.
Thiếu máu.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi cơ thể con người thiếu sắt sẽ dẫn đến hậu quả:
Gây căng thẳng, mệt mỏi, rụng tóc.
Gây loãng xương.
Giảm trí nhớ, hoạt động của cơ thể bị trì trệ.
Dẫn đến thiếu máu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Prôtêin nào sau đây có vai trò điều hòa lượng đường trong cơ thể người?
Insulin có trong tuyến tụy.
Kêratin có trong tóc.
Côlagen có trong da.
Hêmoglobin có trong hồng cầu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Protein nào dưới đây có chức năng bảo vệ cơ thể ?
Protein hormon.
Protein enzyme.
Protein kháng thể.
Protein vận động.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các phân tử sau đây, phân tử nào được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
Protein.
Tinh bột.
Cholesterol.
Phospholipid.
DNA.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
CARBOHYDRATE
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Ôn tập lý thuyết cuối kì I NQ
Quiz
•
10th Grade
15 questions
KIỂM TRA SINH 15 PHUT - TUAN 1
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
S10 - PHÂN BÀO - P1
Quiz
•
10th Grade
10 questions
sinh 10 giảm phân
Quiz
•
10th Grade
14 questions
BDHSG - BÀI TẬP GIẢM PHÂN
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
SH10 - BAI 1,2,3
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade