ÔN TẬP BÀI 14 + BÀI 15
Quiz
•
Education
•
9th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
hoàng đình
Used 11+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng oxi hóa – khử
chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai?
Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron.
Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
Cacbon có nhiều mức oxi hóa khác nhau.
Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra sự oxi hoá hoặc sự khử.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
HCl+ AgNO3 --> AgCl+ HNO3.
2HCl + Mg --> MgCl2+ H2.
8HCl + Fe3O4 --> FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O
4HCl + MnO2 --> MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho kim loại Zn phản ứng với dung dịch CuSO4. Vai trò của các chất phản ứng:
Zn là chất khử.
CuSO4 là môi trường.
CuSO4 là chất oxi hóa.
Zn là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2 ; FeO; Fe2O3 ; SO2 ; H2S; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
2
8
6
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4, Trong phản ứng này vai trò của SO2 là:
Chất oxi hóa.
Chất khử.
Vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường.
Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
B2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Quiz
•
12th Grade
16 questions
ÔN TẬP VĂN HỌC DÂN GIAN
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 14: SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC
Quiz
•
11th Grade
10 questions
"Đoàn thuyền đánh cá"
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Bài ôn tập GDQP K12 - Bài 3, 4
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Tin học 9 Bài 6. Tin học và xã hội
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Bài 4-k12
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Meiosis vs mitosis
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Two Step Equations
Quiz
•
9th Grade
