
Bài 2 Từ loại

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Ngân Thanh
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng
Thực từ là những từ có ý nghĩa từ vựng; có thể làm thành tố chính và thành tố phụ trong cụm từ và câu
Hư từ vừa có ý nghĩa từ vựng, vừa có ý nghĩa ngữ pháp hoặc ý nghĩa tình thái
Hư từ là những từ có ý nghĩa từ vựng; có thể làm thành tố chính và thành tố phụ trong cụm từ và câu
Thực từ không có ý nghĩa từ vựng, chỉ có ý nghĩa ngữ pháp hoặc ý nghĩa tình thái
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án CHỈ CÓ THỰC TỪ
nhà, phố, trường, lớp, mọi, những, hãy
về, và, nhưng, đang, sắp, các, đừng, lắm
chạy, nhảy. đi, về, yêu, ghét, đứng, ngồi, vui, buồn
trắng, đen, nhanh, chậm, quá, lắm, rất, sướng, khổ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án CHỈ CÓ HƯ TỪ
rất, lắm, hơi, khí, khá, buồn, giận, yêu, thương
những, các, mọi, mỗi, hãy, đừng, chớ, cũng, vẫn, cực kì
không, chưa, chẳng, nói, cười, thường, hay, nghĩ
thường, năng, ít, hiếm, luôn, luôn luôn, cắt, cho, tặng, biếu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án chỉ có danh từ
lọ hoa, bình nước, ấm trà, chúng tôi, các bạn, chúng nó, vậy, thế…
chiếc lá, bông hoa, tím biếc, xanh ngắt, rực rỡ, nhỏ xinh
con mèo, quyển vở, tấm vải, bức tranh, chiếc khăn, bó đũa, mớ rau
cánh đồng, con đường, chạy nhảy, vui sướng, yêu thương
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án chỉ có động từ
Ăn uống, ngủ nghỉ, xinh đẹp, sặc sỡ, rực rỡ
Cắt, chặt, thái, tôi, ta, tớ, họ, cô ấy, anh ấy
Cho, tặng, biếu, áo, khăn, sách, vở, quà tặng
nên, cần, phải, định, bơi, lặn, trườn, bay, nhảy, đứng, ngồi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án chỉ có tính từ
xinh đẹp, giỏi giang, xanh đỏ, mờ nhạt, ngọt bùi, thơm lựng
xấu, đẹp, tốt, yêu, ghét, buồn, vui, nghĩ, cảm thấy
vàng, tím, ngắn, dài, mặt trời, sông, suối, núi, biển
yên tĩnh, náo nhiệt, đường phố, xe cộ, chung cư, đô thị
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng về phụ từ
Phụ từ chuyên đi kèm danh từ được gọi là định từ (VD: những, các, mọi, mỗi...)
Phụ từ chuyên đi kèm vị từ (động từ/ tính từ) được gọi là phó từ (VD: hãy, đừng, chớ; rất, quá, lắm; đang, sẽ, sắp; vẫn, cứ, còn; không, chưa, chẳng...)
Phụ từ không thực hiện chức năng định danh mà chỉ làm dấu hiệu cho một loại ý nghĩa nào đó.
Tất cả các đáp án trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
VĂN BẢN THÔNG TIN

Quiz
•
6th Grade - Professio...
13 questions
Chương 1 - vấn đề chung của GDH

Quiz
•
University
12 questions
ôn chương 1

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về tư tưởng Hồ Chí Minh

Quiz
•
University
10 questions
Triết

Quiz
•
University
11 questions
ERP nè trời :<

Quiz
•
University
12 questions
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam

Quiz
•
University
11 questions
MLN122

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade