
luyện tập bài 19.10

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
hue dinh
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết: Phương pháp nào sau không tạo ra được nguồn biến dị di truyền?
Cấy truyền phôi.
Cho các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau lai với nhau.
Dung hợp tế bào trần khác loài.
Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý đúng: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là?
· tế bào động vật.
· tế bào tuyến sinh dục.
· tế bào tuyến vú.
· tế bào xôma.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết: Khi nói về hoạt động nhân bản vô tính ở động vật, phát biểu nào đúng?
Người ta sử dụng tế bào chất của tế bào xôma.
Người ta sử dụng tế bào chất của tế bào trứng.
Người ta lai 2 tế bào xôma với nhau.
Người ta lai tế bào xôma và tế bào trứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết: Con cừu được tạo ra bằng phương pháp sinh sản vô tính có tên là gì?
A-my.
Lo-li-ta
Do-ly
Ma-ry
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là phát biểu sai: Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào ở thực vật?
Một trong các công nghệ tế bào là lai các giống cây khác loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần.
Phương pháp nuôi cấy hạt phấn đơn bội (n) rồi gây lưỡng bội đã tạo ra các cây lưỡng bội (2n) hoàn chỉnh và đồng nhất về kiểu gen
Nhờ công nghệ tế bào đã tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen cho năng suất rất cao.
Bằng công nghệ tế bào đã tạo ra các cây trồng đồng nhất về kiểu gen nhanh từ một cây có kiểu gen quý hiếm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết: Hoocmôn insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người là thành tựu nhờ?
Công nghệ tạo động vật biến đổi gen.
Công nghệ tạo thực vật biến đổi gen.
Công nghệ tạo ra các chủng vi sinh vật mới
Công nghệ tế bào thực vật và động vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý đúng: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về?
Quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Duy trì sản xuất cây trồng hoàn chỉnh.
Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào.
Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hoàn chỉnh.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy xác định: Đâu không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì?
Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
Tạo ra các động vật biến đổi gen.
Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ tế bào là:
Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Similar Resources on Wayground
10 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 2 HK2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh 10 bài 4

Quiz
•
10th Grade
13 questions
SH10 - BAI 1,2,3

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Bài 7: Tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 2 (22-23)

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ ( SINH 10) TUẦN 10

Quiz
•
10th Grade
14 questions
BDHSG - BÀI TẬP GIẢM PHÂN

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Science Graphing Interpretation Practice

Quiz
•
9th - 10th Grade