Ôn tập bài 22 - Kiểu dữ liệu danh sách

Ôn tập bài 22 - Kiểu dữ liệu danh sách

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Computación 2°

Computación 2°

1st - 6th Grade

12 Qs

Basic SQL

Basic SQL

1st Grade

9 Qs

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

1st Grade

10 Qs

funciones 1HA

funciones 1HA

1st Grade

10 Qs

 Examen parcial  Matemática

Examen parcial Matemática

1st Grade

11 Qs

SISTEMAS (Tablas de Verdad) 1ro BT

SISTEMAS (Tablas de Verdad) 1ro BT

1st Grade

10 Qs

Lógica computacional

Lógica computacional

1st Grade

10 Qs

Hình ảnh bộ mã hóa số

Hình ảnh bộ mã hóa số

1st - 12th Grade

11 Qs

Ôn tập bài 22 - Kiểu dữ liệu danh sách

Ôn tập bài 22 - Kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Instructional Technology

1st Grade

Medium

Created by

IT hl

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy thực hiện ghép cú pháp câu lệnh với ý nghĩa của các câu lệnh.

Xoá phần tử khỏi danh sách

del <tên danh sách>[<chỉ số phần tử>]

Ghép danh sách A và danh sách B thành danh sách C

<tên danh sách>=[]

Tạo danh sách  rỗng

len(<tên danh sách>)

Tính độ dài của danh sách

A, B là hai danh sách: C = A+B

Tạo danh sách gồm n phần tử, các phần tử được đánh số thứ tự từ 0 đến n – 1

<tên danh sách>=[<giá trị 1>, <giá trị 2>, …., <giá trị n>]

2.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy thực hiện ghép cú pháp câu lệnh với ý nghĩa của các câu lệnh.

Duyệt từng phần tử trong danh sách  (từ phần tử số 0 đến phần tử len(<tên danh sách)-1, với mỗi thứ

for i in range(len(<tên danh sách>)):

      <khối lệnh>

Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách.

for i in range(start,stop):

      <khối lệnh>

Thay đổi giá trị phần tử thứ i trong danh sách

<tên danh sách>.append(x)

Duyệt phần tử có số thứ tự strart đến phần tử có số thứ tự stop -1 trong danh sách

<tên danh sách>[<chỉ số phần tử>]=<giá trị>

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Để khởi tạo danh sách A rỗng ta viết cú pháp nào sau đây?

A=[]     

List=[]

DS=[]

Dayso=[]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cú pháp: A=[<giá trị 1>, <giá trị 2>, …., <giá trị n>] có ý nghĩa nào sau đây?

Tạo danh sách A gồm n phần tử, các phần tử được đánh số thứ tự từ 0 đến n – 1

Tạo danh sách A gồm n phần tử các phần tử được đánh số thứ tự từ 1 đến n

Tạo danh sách A gồm n - 1 phần tử các phần tử được đánh số thứ tự từ 0 đến n – 1

Tạo danh sách A gồm n – 1 phần tử các phần tử được đánh số thứ tự từ 1 đến n

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Để tính độ dài của danh sách ta sử dụng lệnh nào sau đây?

len(<tên danh sách>)

del(<tên danh sách>)

append(<tên danh sách>)

clear(<tên danh sách>)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

2, 3, 4, 5, 6, 4

2, 3, 4, 5, 6

2, 4, 5, 6

2, 3, 6, 4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Danh sách A có độ dài bằng bao nhiêu?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> len(A)

2

3

4

5

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?