PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI SẮT VÀ OXIT SẮT

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Vuihoc Giảng
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho 5,68 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
17,75
17,3
24,55
19,36
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp X (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 150ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m là
5,04
4,48
4,92
5,32
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Hòa tan 4,64 gam A trong dung dịch H2SO4 đặc dư được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
0,224
0,448
2,24
4,48
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3 bằng 9 : 20) bằng dung dịch HCl, thu được 16,25 gam FeCl3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản ứng bằng
5,08 gam
6,35 gam
7,62 gam
12,7 gam
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO, x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 13,44 lít NO2 (đktc). Giá trị của m gam là
92,8
96,0
71,4
139,2
Similar Resources on Wayground
7 questions
Stoichiometry - Mole to Mole Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Stoichiometry Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sắt_12

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Nhôm và hợp chất của Nhôm

Quiz
•
12th Grade
9 questions
Introduction to Equilibrium Chemistry

Quiz
•
12th Grade
7 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT-12

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Mole to Moles Stoichiometry

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Stoichiometry Mole to Mole

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University