
Bài 24: tán sắc ánh sáng( bài tập)

Quiz
•
Physics
•
5th Grade
•
Easy
nguyen thiquy
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So với trong chân không thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đơn sắc này thay đổi như thế nào
Không đổi.
Giảm n lần.
Tăng n lần.
Giảm n2 lần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f từ không khí vào nước, nước có chiết suất là 4/3 đối với ánh sáng này. Ánh sáng trong nước có màu
đỏ và tần số 4f/3
vàng và tần số 3f/4
vàng và tần số f.
đỏ và tần số f.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz.
từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
màu tím và tần số f.
màu cam và tần số 1,5f.
màu cam và tần số f.
màu tím và tần số 1,5f.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014Hz, bước sóng của nó trong chân không là
0,75mm
50 nm
75nm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí là λ=0,6µm, trong thủy tinh(n=1,5) sóng ánh sáng này có bước sóng là
0,4 µm.
0,9 µm.
0,6 µm.
0,5 µm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
KT 15p môn lý 12

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
CHINH PHỤC VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1

Quiz
•
4th - 5th Grade
11 questions
Phototeffect

Quiz
•
1st - 5th Grade
13 questions
BÀI 44 KHTN 6

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 vật lý 7

Quiz
•
3rd - 8th Grade
20 questions
vật lí

Quiz
•
KG - 12th Grade
15 questions
Vatly

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Chủ đề: Phòng cháy chữa cháy

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade