
Bài tập quy luật phân li

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Đặng 2
Used 6+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × Aa
cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là
1:1
1:2:1
3:1
9:3:3:1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là
1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
100% hoa đỏ.
3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
100% hoa trắng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu hình hoa
đỏ?
I.AA×AA II. AA × Aa
III. Aa × Aa IV. AA × aa
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con luôn có kiểu hình hoa đỏ thuần chủng
I. AA × AA. II. AA × Aa. III. Aa X Aa. IV. AA × aa.
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
Aa × Aa.
Aa × aa.
Aa × AA.
aa × aa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình
Aa × Aa.
Aa × aa.
Aa × AA.
aa × aa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, cặp gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng, aa quy định hoa trắng, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình
I. Aa × Aa. II. Aa × aa. III. AA × Aa. IV. aa × aa.
V. AA × aa. VI. AA × AA.
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
NƯỚC RÚT 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 12, LẦN 1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
SINH 9 - ÔN TẬP 1

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Sinh 12: 1-3

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Quy luật phân li 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.

Quiz
•
9th Grade
10 questions
HERENCIA MENDELIANA

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Biologi Tingkatan 5 Bab 11 Pewarisan bahagian 1

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade
20 questions
The Cell Cycle

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade