
Lesson 15: Promotions, Pensions, and Awards

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Hard
Lê Quang Tuấn
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lesson 15: Promotions, Pensions, and Awards
Bài 15: Thăng chức, Lương hưu và Giải thưởng
.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
(3). they have been promoted to ever higher positions, not because of their connections or degrees, but because of the contributions they have made to the company. In other words, they have been promoted for their merit.
(4). These high achievers are a credit to our company, and I am very pleased to be able to honor them here tonight. Mr. Louis Boitano and Ms. Gina Minot, please come up to the front to receive your awards.
(3). họ đã được đề bạt lên những vị trí ngày càng cao hơn, không phải vì mối quan hệ hay bằng cấp của họ, mà vì những đóng góp mà họ đã thực hiện cho công ty. Nói cách khác, họ đã được thăng chức vì công lao của họ.
(4). Những người đạt thành tích cao này là một khoản tín dụng cho công ty của chúng tôi và tôi rất vui mừng được vinh danh họ ở đây tối nay. Xin mời ông Louis Boitano và bà Gina Minot lên phía trước để nhận giải thưởng.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
(1). Everyone enjoys receiving recognition for the work that they do. Today, we will honor two employees who have been working for the company ever since we opened our doors in 1985.
(2). Their loyalty to the company is an honor for us. No value can be placed on these employees; they are priceless to us. Since they began working with us,
(1). Mọi người đều thích nhận được sự công nhận cho công việc mà họ làm. Hôm nay, chúng tôi sẽ vinh danh hai nhân viên đã làm việc cho công ty kể từ khi chúng tôi mở cửa vào năm 1985.
(2). Lòng trung thành của họ đối với công ty là niềm vinh dự cho chúng tôi. Không có giá trị có thể được đặt trên những nhân viên này; họ là vô giá đối với chúng tôi. Kể từ khi họ bắt đầu làm việc với chúng tôi,
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
[M0] I'm looking forward to the awards ceremony tonight.
[W0] So am l. I hope Darrell finally gets some recognition for all the work that he has done.
[M] He certainly has been very productive in the last few months.
[W] He has always been a hard worker. His dedication to his job is impressive, and he is certainly one of the company's most loyal employees.
[M0] Tôi đang mong chờ lễ trao giải tối nay.
[W0] Tôi cũng vậy. Tôi hy vọng Darrell cuối cùng cũng được công nhận cho tất cả công việc mà anh ấy đã làm.
[M] Anh ấy chắc chắn đã làm việc rất hiệu quả trong vài tháng qua.
[W] Anh ấy luôn là một người làm việc chăm chỉ. Sự cống hiến của anh ấy cho công việc của anh ấy thật ấn tượng, và anh ấy chắc chắn là một trong những nhân viên trung thành nhất của công ty.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Where is the dedication ceremony going to be held?
(A) The ceremony was full of fanfare.
(B) Nobody questions her dedication.
(C) At the flag pole, in the parking lot.
Lễ cúng dường sẽ được tổ chức ở đâu?
(A) Buổi lễ tràn ngập sự phô trương.
(B) Không ai đặt câu hỏi về sự cống hiến của cô ấy.
(C) Tại cột cờ, trong bãi đậu xe.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Has she proven her loyalty?
(A) She's been with us for forty-seven years.
(B) Loyalty deserves praise.
(C) No, she hasn't completed it.
Cô ấy đã chứng minh được lòng trung thành của mình chưa?
(A) Cô ấy đã ở với chúng tôi được bốn mươi bảy năm.
(B) Lòng trung thành xứng đáng được khen ngợi.
(C) Không, cô ấy chưa hoàn thành nó.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
(A). The librarian is dedicating her novel to her boss.
(B) The promoter is putting away a book.
(C) The employee is receiving a book as an award.
(D) The manager is recognizing his old workers.
(A). Người thủ thư đang tặng cuốn tiểu thuyết của mình cho ông chủ của mình.
(B) Người quảng cáo đang cất đi một cuốn sách.
(C) Nhân viên đang nhận được một cuốn sách như một phần thưởng.
(D) Người quản lý đang nhận ra những người công nhân cũ của mình.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
49 questions
ÔN TẬP TỪ VỰNG UNIT 3

Quiz
•
1st - 5th Grade
48 questions
TNTV1 TỈNH đề thi ngày 16/3

Quiz
•
1st - 5th Grade
53 questions
Grade 5_Review Units 16 and 17

Quiz
•
1st - 5th Grade
51 questions
Test 3

Quiz
•
1st Grade
51 questions
GRFS_UNIT 2_VOCABULARY

Quiz
•
1st - 5th Grade
49 questions
Let's go 1 unit 1 phần 2

Quiz
•
1st Grade
48 questions
Grade 5_Review Units 18 and 19

Quiz
•
1st - 5th Grade
49 questions
Từ vựng lớp 3

Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
1.2.5 Word Study

Lesson
•
1st Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Short Vowels

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HFW Recognize 1.2a

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Long and Short Vowels

Quiz
•
1st - 2nd Grade
16 questions
Text and graphic features in informational text

Quiz
•
1st - 5th Grade