Ôn tập Tiếng việt 3

Ôn tập Tiếng việt 3

1st - 5th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KCST 1 - Buổi 1 - Mang cho ta một hòn đá

KCST 1 - Buổi 1 - Mang cho ta một hòn đá

1st Grade

8 Qs

ĐẠI HỘI CHI ĐỘI - 7A6

ĐẠI HỘI CHI ĐỘI - 7A6

1st - 3rd Grade

15 Qs

[XÃ HỘI HỌC] PHÂN TẦNG XÃ HỘI

[XÃ HỘI HỌC] PHÂN TẦNG XÃ HỘI

1st - 3rd Grade

8 Qs

THỬ TÀI BỐ MẸ LỚP 4G

THỬ TÀI BỐ MẸ LỚP 4G

1st - 5th Grade

10 Qs

3 TV-T 4

3 TV-T 4

4th Grade

12 Qs

Ôn tập Đất Cà Mau

Ôn tập Đất Cà Mau

5th Grade

12 Qs

2A9 - CLB TIẾNG VIỆT

2A9 - CLB TIẾNG VIỆT

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài tập định luật Boyle

Bài tập định luật Boyle

2nd Grade - University

8 Qs

Ôn tập Tiếng việt 3

Ôn tập Tiếng việt 3

Assessment

Quiz

Specialty

1st - 5th Grade

Medium

Created by

thuy tran

Used 3+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Thế nào là khu bảo tồn đa dạng sinh học?

Là nơi mà các nhà khoa học nghiên cứu động thực vật.

Là nơi lưu trữ những loài động thực vật quý hiếm.

Là nơi lưu giữ được nhiều loại động vật và thực vật.

Là nơi lưu giữ xác chết quý hiếm của động thực vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Trong những từ sau từ nào trái nghĩa với "hạnh phúc" ?

Mãn nguyện

Vui vẻ

Toại nguyện

Buồn bã

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. Đó là nghĩa của từ:

Hình thái

Sinh thái

Sinh vật

Hình thức

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Trạng thái nào sau đây được coi là hạnh phúc?

Say sưa

Sung sướng

Xao xuyến

Tự tin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

"Chỉ việc ăn ở tốt lành để lại may mắn cho mai sau" là nghĩa của từ:

Phúc đức

Diễm phúc

Phúc hậu

Chúc phúc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

"Nhìn ngôi trường đổ nát thì không thể hi vọng gì, nhưng ông không quên lời hứa đó". Câu trên có mấy quan hệ từ?

1

2

3

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

"Nhờ bức tường đổ đã tạo ra một khoảng trống nhỏ bọn trẻ còn sống."

Cặp quan hệ từ được gạch chân trong câu văn trên biểu thị quan hệ:

Nguyên nhân – kết quả

Điều kiện - kết quả

Tương phản

Tăng tiến

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?