qdktpl 9

qdktpl 9

1st - 5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH HOẠT THÁNG 11

SINH HOẠT THÁNG 11

KG - 10th Grade

20 Qs

Bài 2. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập

Bài 2. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập

4th Grade

17 Qs

Văn Lang - Âu Lạc

Văn Lang - Âu Lạc

4th Grade

19 Qs

ÔN TẬP TUẦN 6

ÔN TẬP TUẦN 6

5th Grade

20 Qs

Đề Cương Ôn Cuối Học Kì I Môn Tin Học

Đề Cương Ôn Cuối Học Kì I Môn Tin Học

5th Grade - University

21 Qs

Ôn 5-6

Ôn 5-6

1st Grade

20 Qs

bài 16

bài 16

1st Grade

20 Qs

Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn sinh viên BA

Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn sinh viên BA

3rd Grade

15 Qs

qdktpl 9

qdktpl 9

Assessment

Quiz

History

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Huy Pham

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

tín dụng là gì

Niềm tin cho vay tiền giữa người vay và người cho vay

Mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người cho vay.

Mối quan hệ sử dụng vốn giữa người cho vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả.

Mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là vai trò của người cho vay trong mối quan hệ tín dụng?

. Người cho vay cho vay tiền mặt

Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền cho người đi vay.

Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho người đi vay.

Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người đi vay có nghĩa vụ gì trong mối quan hệ tín dụng?

Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ.

Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay.

Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ.

Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ có hoặc không kèm một khoản lãi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của tín dụng?

Tín dụng dựa trên sự chuyển giao toàn bộ tài sản cho bên vay tín dụng.

Tín dụng dựa trên nguyên tắc không chỉ hoàn trả lãi, mà còn trả cả vốn.

Tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin giữa người đi vay và người cho vay.

Tín dụng dựa trên sự chuyển nhượng tài sản không thời hạn hoặc có tính hoàn trả.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tín dụng có vai trò gì?

Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ.

Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.

Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời.

Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ – con nợ trong xã hội.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng được hiểu là gì?

Số tiền phải trả cho việc sử dụng tín dụng, bao gồm số tiền vay và lãi suất cho vay.

Khoản chi phí phản ánh sự chênh lệch giữa số tiền vay và số tiền lãi.

Chi phi mua tín dụng.

Chi phi sử dụng tiền mặt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có thể nhận biết sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng bằng cách nào?

Tính lãi suất cho vay

Tính lãi suất cho vay và khoản vay

Mua tín dụng bao nhiêu, trả bằng số tiền mặt tương ứng

Không có sự chênh lệch đáng kể giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?