Vật lý đại cương

Vật lý đại cương

University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra 15 phút lớp 9

Bài kiểm tra 15 phút lớp 9

University

10 Qs

bài 1,2 lớp 12

bài 1,2 lớp 12

University

10 Qs

Prior Knowledge on Angular Momentum

Prior Knowledge on Angular Momentum

University

10 Qs

VIỆT BẮC

VIỆT BẮC

University

10 Qs

Vận tốc (Vật lý 8)

Vận tốc (Vật lý 8)

8th Grade - University

10 Qs

Áp suất trên một bề mặt

Áp suất trên một bề mặt

University

10 Qs

Phở bò

Phở bò

University

10 Qs

CHỦ ĐỀ ÁNH SÁNG

CHỦ ĐỀ ÁNH SÁNG

9th Grade - University

10 Qs

Vật lý đại cương

Vật lý đại cương

Assessment

Quiz

Physics

University

Medium

Created by

Phúc Ng

Used 45+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Đơn vị của từ thông là

Tesla (T)

Ampe (A)

Vêbe (Wb)

Vôn (V)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Chọn câu đúng

Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau.

Từ thông qua một diện tích bằng với số đường sức qua diện tích đó.

Từ thông qua diện tích S chính là giá trị của cảm ứng từ tại đó.

Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ qua một diện tích nào đó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào

Đường kính của dây dẫn làm mạch điện. 

Điện trở suất của dây dẫn.

Khối lượng riêng của dây dẫn. 

Hình dạng và kích thước của mạch điện.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Φ = B.S.sin(α)

Φ = B.S.cos(α)

Φ = B.S.tan(α)

Φ = B.S.cotan(α)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Cường độ dòng điện được đo bằng.

Vôn kế

Lực kế

Công tơ điện

Ampe kế