
ÔN TẬP

Quiz
•
Instructional Technology
•
2nd Grade
•
Medium
giang le
Used 10+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của điện trở nhiệt là:
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện R trở giảm về không (R=0)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tụ điện chặn được dòng điện một chiều là do?
Tần số dòng điện nhỏ.
Do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dòng điện qua tụ điện lớn.
Điện áp đặt vào lớn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
2%
5%
10%
0.5%
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Diôt ổn áp (diôt zene) khác diôt chỉnh lưu ở chỗ:
Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
Điện áp ngược đánh thủng mà vẫn không hỏng.
Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo cách gọi tên Tranzito của nhật bản thì loại 2SA1015 là loại?
Tranzito cao tần.
Tranzito âm tần
Tranzito PNP âm tần
Tranzito PNP cao tần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
CF- Phần HĐH

Quiz
•
1st - 12th Grade
23 questions
ON TAP HDH

Quiz
•
1st - 3rd Grade
16 questions
Bài địa lí

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
công nghệ 8

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
DE CUONG CONG NGHE 3 HK2 -CANH DIEU

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Bài 1: Lợi ích của cây rau, cây hoa

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Minecraft

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Proper and Common nouns

Quiz
•
2nd - 5th Grade
30 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade