
ÔN HK 1 MÔN HÓA-ĐỀ 1
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
linh duong
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho dãy các chất sau: HClO, H2S, KMnO4, Mg(NO3)2, Mg(OH)2, C2H5OH, Ca(OH)2, ZnCl2, HCOOH, H2CO3. Số chất điện li yếu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các phát biểu:
1. Tất cả các muối amoni và muối nitrat đều không tan trong nước, đều là chất điện li mạnh.
2. HNO3 là chất lỏng, không màu nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do kém bền.
3. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai, tan nhiều trong nước tạo dd làm dung dịch phenolphtalein chuyển thành màu hồng.
4. Khí N2 khá trơ về mặt hoạt động hóa học, không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
5. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
6. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Số nhận định đúng là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau 1. CO là chất khí không màu, không mùi, rất độc. 2. CO là oxit trung tính 3. Tất cả các muối hidrocacbonat và muối cacbonat đều tan kém bền 4. CO2 là khí được dùng trong sản xuất nước giải khát có ga. Số nhận định đúng là
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các phát biểu :
1. Công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử,.. sử dụng nito làm môi trường trơ.
2. CO2 rắn ( nước đá khô) dễ thăng hoa dùng bảo quản thực phẩm
3. Amoniac dùng để sản xuất axit nitric, phân lân
4. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng NH4HCO3.
5. P dùng sản xuất axit photphoric, sản xuất diêm và sản xuất bom…
6. NaHCO3 dùng làm thuốc đau dạ dày
7. H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
Số phát biểu đúng là
3
4
5
6
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau
1. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học mạnh hơn.
2. Trong tự nhiên P ở dạng đơn chất và hợp chất
3. Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
4. H3PO4 là chất rắn tinh thể trong suốt, dễ chảy rữa, tan vô hạn trong nước
5. H3PO4 là triaxit trung bình, không có tính oxi hóa như axit HNO3
6. Tất cả các muối dihidrophotphat, hidrophotphat và photphat đều tan
7. Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng
Số phát biểu đúng là
3
4
5
6
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây NH3 không thể hiện tính bazơ yếu ?
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
Acid/Base Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
QUIZ KOLOID
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Balancing & Types of Chemical Reactions Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Classifying Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
SPM Chemistry Perak Trial Set 1
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Hukum-Hukum Dasar Kimia
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Qualitative Analysis- Cations
Quiz
•
9th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
