E7-SOME/A/AN/ANY

E7-SOME/A/AN/ANY

1st - 12th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LET'S CHECK  PAST TENSE

LET'S CHECK PAST TENSE

8th Grade

56 Qs

 WARMING UP

WARMING UP

7th Grade

60 Qs

review 1 anh 7

review 1 anh 7

7th Grade

57 Qs

Luyện IOE cấp quốc gia bài 3

Luyện IOE cấp quốc gia bài 3

4th - 5th Grade

60 Qs

10A midterm review 1 (GB unit 6)

10A midterm review 1 (GB unit 6)

10th Grade

55 Qs

TIN11_TXL2

TIN11_TXL2

11th Grade

60 Qs

Unit 3 Grade 12 ( N0 3)

Unit 3 Grade 12 ( N0 3)

12th Grade

55 Qs

REVISION SM3

REVISION SM3

1st - 5th Grade

64 Qs

E7-SOME/A/AN/ANY

E7-SOME/A/AN/ANY

Assessment

Quiz

English

1st - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thuy Tien Nguyen Thi

Used 15+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

ttbn87

Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ ................... đếm được. Chúng có nghĩa là một.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“an ” được dùng trước các từ bắt đầu bằng .......................trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:

Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o“. Ví dụ: an apple (một quả táo); an orange (một quả cam)

Một số từ bắt đầu bằng “u”: Ví dụ: an umbrella (một cái ô)

Một số từ bắt đầu bằng “h” ..............: Ví dụ: an hour (một tiếng)

Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P

nguyên âm/ câm

nguyên âm/ mạnh

phụ âm câm/ câm

phụ âm/ yếu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng “a“ trước các từ bắt đầu bằng một .................... Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng “u, y, h“.

Ví dụ: A house (một ngôi nhà), a year (một năm), a uniform (một bộ đồng phục)

phụ âm

nguyên âm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

A - Dùng trong các thành ngữ chỉ ...................... nhất định như: ( nhiều ) a lot of/a great deal of/a couple ( 1 cặp ) /a dozen ( 1 tá) .

số lượng

thành phần

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như : hundred – thousand.

a

an

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng trước “half” (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn

a

an

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

My mother bought.................half kilo of apples (Mẹ tôi mua nửa cân táo)

a

an

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?