Các tiêu chuẩn trình bày BVKT

Các tiêu chuẩn trình bày BVKT

3rd Grade - University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LC41 (KA - Mở xem W-E-P)

LC41 (KA - Mở xem W-E-P)

4th Grade

10 Qs

Total quality management

Total quality management

University

10 Qs

Kiểm tra về CLB ROV và E4E

Kiểm tra về CLB ROV và E4E

6th Grade

10 Qs

ôn tập tìm hiểu thư điện tử

ôn tập tìm hiểu thư điện tử

KG - 3rd Grade

12 Qs

Trắc nghiệm Chí Phèo

Trắc nghiệm Chí Phèo

11th Grade

12 Qs

Bạn biết gì về nước Anh????? :D

Bạn biết gì về nước Anh????? :D

2nd - 3rd Grade

12 Qs

Nhật Bản tiết 1

Nhật Bản tiết 1

11th Grade

10 Qs

Tin 11: Bài 21

Tin 11: Bài 21

11th Grade

10 Qs

Các tiêu chuẩn trình bày BVKT

Các tiêu chuẩn trình bày BVKT

Assessment

Quiz

Other

3rd Grade - University

Practice Problem

Medium

Created by

Hoan Đặng

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy loại khổ giấy chính dùng trong lập bản vẽ kỹ thuật?

2

3

4

5

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khổ giấy có kích thước 297x210 là khổ giấy nào?

A1

A4

A3

A2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ khổ giấy A2 chia ra được mấy khổ giấy A4

3

4

5

6

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ lệ 1:5 là loại tỉ lệ gì?

Nguyên hình

Phóng to

Thu nhỏ

Cả 3 ĐA đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TCVN 8-24:2002 quy định mấy loại nét vẽ được sủ dụng trên BVKT?

3

4

5

6

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

A, B, C, D là gì?

A – Đường kích thước, B – Chữ số kích thước, C – Mũi tên. D – Đường gióng

A – Đường kích thước, B – Mũi tên, C – Chữ số kích thước, D – Đường gióng

A – Chữ số kích thước , B – Đường kích thước, C – Mũi tên, D – Đường gióng

A – Đường kích thước, B – Đường gióng, C – Chữ số kích thước, D – Mũi tên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Con số ghi kích thước được viết ở ... đường ghi kích thước

Trên và khoảng giữa

Dưới và khoảng giữa

cả trên và dưới

chỗ nào trống dễ ghi cạnh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?