
Ôn tập Lý thuyết cháy

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Thu ha "mặt cười"
Used 29+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Năng lượng hoạt hóa cần thiết để xảy ra phản ứng cháy là lượng nhiệt cấp cho các chất tham gia phản ứng để đạt tới?
Suất tiêu hao nhiên liệu
Lượng nhiệt cấp cho lò hơi
Nhiệt độ bắt lửa
Áp suất buồng lửa
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Việc dùng nhiệt thừa của khói để đốt nóng sơ bộ không khí trước khi cấp vào buồng lửa nhằm mục đích:
Tiết kiệm năng lượng, hỗ trợ quá trình bắt lửa, ổn định nhiệt độ buồng lửa.
Tăng cường hiệu quả quá trình cháy
Dễ vận chuyển không khí
Bảo vệ môi trường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Định nghĩa nào về buồng lửa sau đây có thể chấp nhận được?
Buồng lửa là không gian bị giới hạn trong đó diễn ra quá trình cháy nhiên liệu.
Là thiết bị trao đổi nhiệt trong đó nhiệt năng được giải phóng từ quá trình cháy được truyền trực tiếp cho vật cần gia nhiệt.
Là nguồn nhiệt của hệ thống cung cấp nhiệt
Tất cả các đáp án trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các quá trình trong buồng lửa bao gồm:
Quá trình hỗn hợp nhiên liệu và không khí
Quá trình đốt nóng hỗn hợp nhiên liệu và không khí đến nhiệt độ bắt lửa
Quá trình hỗn hợp nhiên liệu và không khí; Quá trình đốt nóng hỗn hợp nhiên liệu và không khí đến nhiệt độ bắt lửa; Các phản ứng cháy và phát nhiệt; Quá trình cấp nhiệt.
Các phản ứng cháy và phát nhiệt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Buồng lửa không hồi nhiệt là buồng lửa:
Có quá trình đốt nóng nhiên liệu đến nhiệt độ bắt lửa xảy ra trong buồng lửa.
Nhiệt độ buồng lửa từ 1000 – 2000 0C
Sản xuất hơi quá nhiệt
Dành cho lò hơi có công suất lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Buồng lửa hồi nhiệt là buồng lửa:
Có quá trình cháy diễn ra bên ngoài buồng lửa.
Nhiệt độ buồng lửa dưới 1000 0C
Có quá trình đốt nóng sơ bộ hỗn hợp không khí và nhiên liệu trước khi đưa vào buồng lửa.
Không có bộ tiết kiệm nhiệt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thành phần cháy được của hầu hết các loại nhiên liệu bao gồm:
Cacbon; Hydro; Lưu huỳnh.
Cacbon, Nitơ, Oxi
Oxi, Cacbon, Lưu huỳnh
Tất cả các đáp án trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chủ đề: Phòng cháy chữa cháy

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Vật chất và năng lượng

Quiz
•
University
16 questions
BÀI 3: NGÔI NHÀ THÔNG MINH

Quiz
•
University
20 questions
Khám Phá Tính Chất Của Nước

Quiz
•
4th Grade - University
17 questions
học thuyết âm dương

Quiz
•
University
21 questions
Quiz về An toàn điện

Quiz
•
University
17 questions
Ôn tập KSĐ tuần 3 - Lớp 4D

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
KHOA HỌC

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora

Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University