
cn120.5
Quiz
•
Instructional Technology
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
một số
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Công dụng của điện trở là:
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
Điôt, tranzito, tirixto, triac
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Ý nghĩa của trị số điện trở là:
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Công dụng của tụ điện là
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
Vật liệu làm chân của tụ điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
Tụ điện bán chỉnh
Tụ điện có điện dung cố định
Tụ điện có điện dung thay đổi được
Tụ điện tinh chỉnh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Ý nghĩa của trị số điện dung là:
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
Dề cương tin giữa kì 2
Quiz
•
12th Grade
42 questions
công nghệ hk2
Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Công nghệ 12
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Tin5. Ôn thi cuối HK1
Quiz
•
3rd Grade - University
40 questions
Ôn tập cuối kì 1
Quiz
•
12th Grade
41 questions
CÔNG NGHỆ GHK1 24-25
Quiz
•
12th Grade
46 questions
ôn tập 12
Quiz
•
12th Grade
39 questions
fmmdksksnx
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
