tin 12 bài 3: gth microsoft access

tin 12 bài 3: gth microsoft access

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online

Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online

2nd Grade - Professional Development

10 Qs

Khám Phá Mạch Điện và Cảm Biến

Khám Phá Mạch Điện và Cảm Biến

9th Grade - University

10 Qs

TIN 7

TIN 7

1st - 12th Grade

10 Qs

Đố vui có thưởng ^^

Đố vui có thưởng ^^

1st Grade - University

8 Qs

Ôn tập Tin 12 chủ đề 1 và 2

Ôn tập Tin 12 chủ đề 1 và 2

12th Grade

10 Qs

Củng cố bài 6_Tin12

Củng cố bài 6_Tin12

12th Grade

7 Qs

thực hành mẫu hỏi

thực hành mẫu hỏi

12th Grade

10 Qs

BÀI TẬP TIN 12

BÀI TẬP TIN 12

1st Grade - University

10 Qs

tin 12 bài 3: gth microsoft access

tin 12 bài 3: gth microsoft access

Assessment

Quiz

Instructional Technology

12th Grade

Hard

Created by

W D

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Access là gì?

Là phần mềm ứng dụng

Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

Là phần cứng

Là phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL do hãng microsoft sản xuất

Answer explanation

Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Access là hệ QT CSDL dành cho:

Máy tính cá nhân

Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu

Các máy tính chạy trong mạng cục bộ

máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Các chức năng chính của Access?

Lập bảng

Tính toán và khai thác dữ liệu

Lưu trữ dữ liệu

Ba câu trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

( 2) Chọn File -> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

(2) → (4) → (3) → (1)

(2) → (1) → (3) → (4)

(1) → (2) → (3) → (4)

(1) → (3) → (4) → (2)

Answer explanation

Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi

Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

Answer explanation

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu

+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng

+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Chọn câu sai trong các câu sau:

Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

Table 

Form     

Query   

Report

Answer explanation

Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu

+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng

+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?