Luyện tập_ Tiết 6- THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG_CN6

Luyện tập_ Tiết 6- THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG_CN6

2nd Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

1st - 5th Grade

10 Qs

Google Search

Google Search

1st Grade - Professional Development

16 Qs

Tin Học

Tin Học

1st - 3rd Grade

16 Qs

Ôn tập học kì 1-CN7

Ôn tập học kì 1-CN7

1st - 12th Grade

15 Qs

GDCD 8 Bài 15

GDCD 8 Bài 15

1st Grade - Professional Development

12 Qs

CHỦ ĐỀ: ĐẤT TRỒNG

CHỦ ĐỀ: ĐẤT TRỒNG

1st - 10th Grade

10 Qs

HOW WELL YOU KNOW GOOGLE MEET?

HOW WELL YOU KNOW GOOGLE MEET?

1st - 12th Grade

10 Qs

Lớp 4 Chủ đề 2 Bullet và Numbering

Lớp 4 Chủ đề 2 Bullet và Numbering

KG - 4th Grade

10 Qs

Luyện tập_ Tiết 6- THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG_CN6

Luyện tập_ Tiết 6- THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG_CN6

Assessment

Quiz

Instructional Technology

2nd Grade

Easy

Created by

Đỗ Thị Dịu

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 1: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” là công việc của

Đầu bếp

Bác sĩ

Chuyên gia dinh dưỡng

Người nội trợ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 2: Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính?

Nhóm thực phẩm giàu chất đạm

Nhóm thực phẩm giàu chất béo

Nhóm thực phẩm giàu vitamin

Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Nguồn cung cấp vitamin gồm:

Rau muống, bí xanh, cà chua, susu, cam

Mỡ lợn, bơ, dầu thực vật

Thịt bò, thịt gà, cua

Đỗ xanh, gạo tẻ, bột mì

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm

Mật ong, trái cây chín, rau xanh

Thịt nạc, cá, tôm, trứng

Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ

Hoa quả tươi, trứng, cá

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

Thịt, trứng, sữa

Dầu thực vật, nước ép hoa quả

Hoa quả tươi, trứng gà, cá

Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Tên các loại hạt thuộc nhóm ngũ cốc là?

Kê, đậu, mạch nha, lúa nếp, lúa mì

Đỗ, đậu, vừng, mè, mạch nha

Kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ

Vừng, kê, ngô, đỗ, mạch nha

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là?

Thịt, cá, gan, trứng

Sữa, trứng, hải sản

Hải sản, rong biển

Ngũ cốc, cà chua

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?