Thứ tự thực hiện các phép tính

Thứ tự thực hiện các phép tính

1st - 2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Truy bài đầu giờ môn Toán

Truy bài đầu giờ môn Toán

KG - 6th Grade

10 Qs

Kiểm tra

Kiểm tra

1st Grade

10 Qs

autocomicration math 6

autocomicration math 6

1st - 3rd Grade

10 Qs

TOÁN 6

TOÁN 6

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài 5 Toán 6

Bài 5 Toán 6

2nd Grade

10 Qs

Cộng, trừ đa thức một biến

Cộng, trừ đa thức một biến

1st - 12th Grade

7 Qs

Ai nhanh trí?

Ai nhanh trí?

2nd Grade

10 Qs

Cộng -trừ các số nguyên

Cộng -trừ các số nguyên

1st - 12th Grade

9 Qs

Thứ tự thực hiện các phép tính

Thứ tự thực hiện các phép tính

Assessment

Quiz

Mathematics

1st - 2nd Grade

Hard

Created by

Phương Ngân Phạm

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Nam thực hiện như sau:

12 + 8.3

= (12 + 8).3 (Bước 1)

= 20.3          (Bước 2)

= 60.            (Bước 3)

Bạn Nam sai từ bước nào?

 

Bước 1.

Bước 2.

Bước 3.

Không sai bước nào.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.

Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.

Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

Cả 3 đáp án trên đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

[ ] → ( ) → { }.

( ) → [ ] → { }

{ } → [ ] → ( )

[ ] → { } → ( )

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Tính 14 + 2.82

142

143

144

145

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Tính giá trị của biểu thức 8.(a2 + b2) + 100 tại a = 3, b = 4.

100

200

300

400

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Media Image

Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên).

(a + b + 1 + a).2

(a + b + 1).a

2(a + b + 1).a

a2 + ab

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Mathematics