Tiếng Việt

Tiếng Việt

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện đọc

Luyện đọc

2nd Grade

10 Qs

Cỏ non đã cười rồi

Cỏ non đã cười rồi

2nd Grade

11 Qs

Cốc cốc cốc

Cốc cốc cốc

1st - 2nd Grade

10 Qs

Tiếng Việt 2 tuần 10

Tiếng Việt 2 tuần 10

2nd Grade

15 Qs

Vui Tết Trung thu

Vui Tết Trung thu

1st - 12th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT lớp 5B

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT lớp 5B

2nd - 7th Grade

10 Qs

Truyện Kiều

Truyện Kiều

KG - 9th Grade

15 Qs

Test Goi U1 - 4 (Nihongo Challenge N4)

Test Goi U1 - 4 (Nihongo Challenge N4)

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

2nd Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hương Đoàn

Used 119+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Công nhân gồm các từ sau:

Thợ điện, thợ cơ khí, thợ cày.

Thợ điện, thợ cơ khí.

Thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy.

Thợ điện, thợ cơ khí, bác sĩ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Nông dân gồm các từ sau:

Thợ cấy, thợ cày.

Thợ điện, thợ cấy, thợ cày.

Thợ cấy, thợ cày, thợ cơ khí.

Thợ cấy, thợ cày, kĩ sư.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Quân nhân gồm các từ sau:

Đại uý, trung sĩ, thợ cày.

Đại uý, trung sĩ, giáo viên.

Đại uý, trung sĩ, y tá.

Đại uý, trung sĩ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Tri thức gồm các từ sau:

Thợ cấy, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Thợ cày, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Đại uý, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Doanh nhân gồm các từ sau:

Tiểu thương, chủ tiệm, giáo viên.

Tiểu thương, chủ tiệm.

Tiểu thương, chủ tiệm, trung uý.

Tiểu thương, chủ tiệm, bác sĩ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Học sinh gồm các từ sau:

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, thợ cấy.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, giáo viên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nghĩa của từ đồng đội là:

Người cùng chí hướng.

       Người cùng chiến đấu.

Người cùng dạy học.

Người cùng học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?