Tiếng Việt

Tiếng Việt

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Giọt nước và biển lớn

Giọt nước và biển lớn

2nd Grade

8 Qs

ôN TẬP ĐẠO ĐỨC GIỮA KÌ 2 và Luyện Tiếng Việt

ôN TẬP ĐẠO ĐỨC GIỮA KÌ 2 và Luyện Tiếng Việt

2nd Grade

10 Qs

Cô giáo lớp em

Cô giáo lớp em

2nd Grade

10 Qs

luyện từ và câu: từ ngữ về trường học - dấu phẩy

luyện từ và câu: từ ngữ về trường học - dấu phẩy

KG - 3rd Grade

11 Qs

Vui học Tiếng Việt

Vui học Tiếng Việt

2nd Grade

10 Qs

Ai thông minh ?

Ai thông minh ?

2nd Grade

15 Qs

BÀI 132 UÊNH- UÊCH

BÀI 132 UÊNH- UÊCH

1st - 2nd Grade

10 Qs

Thế giới quanh em

Thế giới quanh em

1st - 5th Grade

10 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

2nd Grade

Medium

Created by

Hương Đoàn

Used 119+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Công nhân gồm các từ sau:

Thợ điện, thợ cơ khí, thợ cày.

Thợ điện, thợ cơ khí.

Thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy.

Thợ điện, thợ cơ khí, bác sĩ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Nông dân gồm các từ sau:

Thợ cấy, thợ cày.

Thợ điện, thợ cấy, thợ cày.

Thợ cấy, thợ cày, thợ cơ khí.

Thợ cấy, thợ cày, kĩ sư.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Quân nhân gồm các từ sau:

Đại uý, trung sĩ, thợ cày.

Đại uý, trung sĩ, giáo viên.

Đại uý, trung sĩ, y tá.

Đại uý, trung sĩ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Tri thức gồm các từ sau:

Thợ cấy, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Thợ cày, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Đại uý, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Doanh nhân gồm các từ sau:

Tiểu thương, chủ tiệm, giáo viên.

Tiểu thương, chủ tiệm.

Tiểu thương, chủ tiệm, trung uý.

Tiểu thương, chủ tiệm, bác sĩ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Học sinh gồm các từ sau:

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, thợ cấy.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, giáo viên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nghĩa của từ đồng đội là:

Người cùng chí hướng.

       Người cùng chiến đấu.

Người cùng dạy học.

Người cùng học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?