12. CĐ 1. Bài 1,2,3,4-  số 01

12. CĐ 1. Bài 1,2,3,4- số 01

1st Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Mini game weekend - Tuần 4 - Bốn 6

Mini game weekend - Tuần 4 - Bốn 6

KG - 4th Grade

20 Qs

Cromosomas, Genes y ADN

Cromosomas, Genes y ADN

1st Grade

17 Qs

PTS BIOLOGI X IPS

PTS BIOLOGI X IPS

1st - 12th Grade

20 Qs

Conceptos básicos de biología

Conceptos básicos de biología

1st Grade

15 Qs

GIA ĐÌNH 1A2 THỬ TÀI

GIA ĐÌNH 1A2 THỬ TÀI

1st - 4th Grade

18 Qs

Ôn tập giữa kì 2 - địa lí 7

Ôn tập giữa kì 2 - địa lí 7

KG - University

20 Qs

Bài 32 - Sinh 12

Bài 32 - Sinh 12

KG - 3rd Grade

19 Qs

Bioelementos

Bioelementos

KG - 12th Grade

20 Qs

12. CĐ 1. Bài 1,2,3,4-  số 01

12. CĐ 1. Bài 1,2,3,4- số 01

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Medium

Created by

Quý Lê Thị

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:

A. codon.

B. gen.

C. anticodon.

D. mã di truyền.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là

Đoạn intron

Đoạn exon

Gen phân mảnh

Vùng vận hành

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Gen không phân mảnh có

Cả êxôn và intron.

Vùng mã hoá không liên tục.

Vùng mã hoá liên tục.

Các đoạn intron.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Media Image

Chú thích đúng với hình cấu tạo nucleotit là

1. Nhóm phosphate

2. Đường deoxyribose

3. Bazơ nitơ

1. Bazơ nitơ

2. Đường deoxyribose

3. Nhóm phosphate

1. Bazơ nitơ

2. Đường ribose

3. Nhóm phosphate

1. Nhóm phosphate

2. Đường ribose

3. Bazơ nitơ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Media Image

Tên và thứ tự các vùng của một gen cấu trúc là

Mã hoá --> Điều hoà--> Kết thúc

Mở đầu --> Kết thúc --> Mã hoá

Điều hoà--> Mã hoá --> Kết thúc

Tiếp nhận--> Chính --> Kết thúc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

Prôtêin

Photpholipit

Axit béo

Axit nuclêic

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?

ARN thông tin

ARN ribôxôm

ARN vận chuyển

Các loại ARN

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?