TA 11 - CẤU TRÚC NGỮ PHÁP - UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE

TA 11 - CẤU TRÚC NGỮ PHÁP - UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE

11th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Matt de la Pena: Connecting with Emotion via Books

Matt de la Pena: Connecting with Emotion via Books

5th - 12th Grade

13 Qs

Romeo and Juliet Acts 4 and 5

Romeo and Juliet Acts 4 and 5

9th Grade - University

19 Qs

Phrasal Verbs

Phrasal Verbs

4th - 12th Grade

20 Qs

RELATIVE PRONOUNS

RELATIVE PRONOUNS

10th - 12th Grade

20 Qs

ENGLISH - SECOND TERM TEST

ENGLISH - SECOND TERM TEST

10th - 11th Grade

17 Qs

Common Phrasal Verbs Quiz

Common Phrasal Verbs Quiz

7th - 12th Grade

15 Qs

English Phrasal Verbs

English Phrasal Verbs

11th - 12th Grade

20 Qs

TOEFL VOCAB

TOEFL VOCAB

10th Grade - University

20 Qs

TA 11 - CẤU TRÚC NGỮ PHÁP - UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE

TA 11 - CẤU TRÚC NGỮ PHÁP - UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Hard

Created by

So So

Used 4+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Local authorities should find ways _______ the use of private cars and encourage city dwellers to use public transport.

to limit

limiting           

to limiting

limit

Answer explanation

Giải thích: Find ways/solutions to do st: tìm giải pháp để làm gì

Từ vựng:

- dwellers (n): cư dân

Cấu trúc: encourage sb to do st: khuyến khích ai làm gì

Dịch nghĩa: Chính quyền địa phương nên tìm cách để giới hạn việc sử dụng xe cá nhân và khuyến khích cư dân sử dụng phương tiện công cộng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

The waste _______ system here is also innovative. There are no rubbish trucks or waste bins in the street.

dump  

disposal

landfill

throw away

Answer explanation

Giải thích: Waste disposal system: hệ thống xử lí chất thải

Từ vựng:

- dump (n): rác thải

- landfill (n): bãi rác

- throw away (v): vứt bỏ

- innovative (adj): đổi mới

Dịch nghĩa: Hệ thống xử lí chất thải ở đây cũng rất đổi mới. Không có xe chở rác hay thùng rác trên đường phố.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

London is a cosmopolitan city. It’s a melting _______ for people from all parts of the world.

pan

sauce

spoon

pot

Answer explanation

Giải thích: Melting pot: Phép ẩn dụ để nói về sự đa dạng chủng tộc (nhiều người từ nhiêu nên văn

hóa, sắc tộc, tôn giáo khác nhau) cùng sống trong đất nước hay xã hội nào đó.

Từ vựng:

- pan (n): cái chảo

- sauce (n): nước sốt

- spoon (n): cái thìa

- cosmopolitan (adj): thuộc quốc tế

Dịch nghĩa: London là một thành phố quốc tế. Đó là một nơi cho tất cả mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cities in poorer countries often lack basic infrastructure. Without it, they are unable to function properly _______ cities.

like

as

alike

similar

Answer explanation

Giải thích: Function as: có chức năng như là

Từ vựng:

- infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

Dịch nghĩa: Các thành phố ở các nước nghèo hơn thường thiếu cơ sở hạ tầng cơ bản. Nếu không có nó, chúng không thể hoạt động bình thường như một thành phố.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Untreated waste is _______ city dweller’s health at a real risk.

putting

driving

bringing

leading

Answer explanation

Giải thích: Put sb/ st at risk: khiến ai/cái gì gặp nguy hiểm

Từ vựng:

- driving: lái xe

- bringing: mang lại

- leading: dẫn đến

Dịch nghĩa: Rác thải không qua xử lí đang khiến sức khỏe của cư dân gặp nguy hiểm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

The roads are terrible. I’m always getting _______ in traffic.

stuck

lost

exhausted

late

Answer explanation

Giải thích: Get stuck in traffic: ùn tắc giao thông

Từ vựng:

- lost (adj): bị lạc

- exhausted (adj): cạn kiệt, kiệt sức

- late (adj): muộn, trễ

Dịch nghĩa: Con đường này thật kinh khủng. Tôi luôn bị kẹt trong tình trạng ùn tắc giao thông.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Everything’s a bit more expensive here and property prices are extremely high. A lot of people have no choice but _______ in the suburbs and commute to work.

to living

living  

to live

live

Answer explanation

Giải thích: Have no choice but to do st: không có lựa chọn nào khác ngoài

Từ vựng:

- property (n): bất động sản

- suburbs (n): ngoại ô, nông thôn

- commute (v): đi lại

Dịch nghĩa: Mọi thứ ở đây đắt hơn một chút và giá bất động sản rất cao. Rất nhiều người không có lựa chọn nào khác ngoài việc sống ở vùng ngoại ô và đi làm xa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?