ÔN TẬP TIẾNG ANH

ÔN TẬP TIẾNG ANH

12th Grade

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

6th - 12th Grade

68 Qs

G10 U9: PROTECT THE ENVIRONMENT

G10 U9: PROTECT THE ENVIRONMENT

9th - 12th Grade

66 Qs

Quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành (Simple)

Quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành (Simple)

6th Grade - University

65 Qs

File word đề 1 - B2

File word đề 1 - B2

12th Grade - University

72 Qs

review 1 (phonetics-tenses-verb forms-reported speech)

review 1 (phonetics-tenses-verb forms-reported speech)

10th - 12th Grade

73 Qs

Bài Tập Tiếng Anh

Bài Tập Tiếng Anh

6th Grade - University

65 Qs

WORD FORM

WORD FORM

12th Grade

72 Qs

ed and s/ es

ed and s/ es

12th Grade

70 Qs

ÔN TẬP TIẾNG ANH

ÔN TẬP TIẾNG ANH

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Mira Nguyen

Used 41+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Công thức của thì hiện tại đơn?

S + am/is/are

S + Vs/es

S + V nguyên mẫu

Cả ba đáp án trên

Answer explanation

- Cần xác định chủ ngữ và loại động từ

- Có 2 nhóm động từ đó là tobe và V thường:

+ Đối với tobe: I am / he, she, it, N số ít, 1 tên riêng is / you, we, they. N số nhiều are

+ Đối với V thường: I, yoy, we, they, N số nhiều Vinf(hay còn gọi là V nguyên mẫu)

he, she, it, N số ít, 1 tên riêng V_s/es

Trường hợp thêm s/es: các chữu tận cùng là o,s,g,ch,x,sh + es

còn lại là thêm + s

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn?

always, every, usually, often, generally, frequently

now, right now, at the moment, at present

already, not...yet, just, ever, never, since, for, recently, before...

yesterday, ago, last week, last month, last night, when I was young

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đây là cách dùng của thì nào?

- dùng cho thời khóa biểu, lịch tàu xe, máy bay

- dùng cho thói quen ở hiện tại

- dùng cho sự thật hiển nhiên

hiện tại đơn

quá khứ đơn

hiện tại tiếp diễn

hiện tại hoàn thành

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Công thức thì quá khứ đơn?

S + was/were

S + V2/ed

S + had + v3/ed

S + was/were + ving

S + have/has + v3/ed

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cách dùng của since và for?

since + năm

for + năm

since + khoảng thời gian

for + mốc thời gian

since + mốc thời gian

for + khỏang thời gian

since + nơi chốn sinh ra

for + khoảng thời gian

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đây dùng thì gì?

- hành động xảy ra trong quá khứ tại một giờ cụ thể

hiện tại đơn

quá khứ tiếp diễn

quá khứ đơn

quá khứ hoàn thành

Answer explanation

My mother was talking to her friend at p.m yesterday.

Hành động đã xảy ra trong quá khứ, trong câu có giờ cụ thể ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were +ving

Với: I, he, she, it, N số ít + was

you, we, they, N số nhiều + were

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cách dùng của thì thì hiện tại tiếp diễn:

diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

đầu câu có các từ !

ví dụ: Look!, be quiet!

diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại với phó từ Always (mang nghĩa phàn nàn)

cả ba đáp án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?