thi thử TN 1

thi thử TN 1

1st Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ LUYỆN SỐ 9

ĐỀ LUYỆN SỐ 9

1st - 10th Grade

40 Qs

ĐỀ LUYỆN SỐ 10

ĐỀ LUYỆN SỐ 10

1st - 10th Grade

40 Qs

ÔN LUYỆN ĐỀ CƯƠNG L2

ÔN LUYỆN ĐỀ CƯƠNG L2

1st - 12th Grade

40 Qs

Đề luyện số 1

Đề luyện số 1

1st - 10th Grade

40 Qs

ĐỀ LUYỆN SỐ 2

ĐỀ LUYỆN SỐ 2

1st - 10th Grade

40 Qs

Đề 25 GDCD 12

Đề 25 GDCD 12

1st Grade - University

42 Qs

LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

1st Grade - University

40 Qs

ĐỀ LUYỆN SỐ 6

ĐỀ LUYỆN SỐ 6

1st - 10th Grade

40 Qs

thi thử TN 1

thi thử TN 1

Assessment

Quiz

Social Studies

1st Grade

Medium

Created by

Hân Lữ

Used 6+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 81: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A. Tư liệu lao động                     

B. Tư liệu sản xuất       

C. Người lao động                     

D. Nguyên liệu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 82: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào ?

A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa

C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 83: Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là đặc trưng nào của pháp luật?

A. tính quy phạm phổ biến          

B. tính cưỡng chế

C. tính xác định chặt chẽ về hình thức      

D. tính quyền lực bắt buộc chung

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 84: Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà

A. xã hội kì vọng.                        

B. pháp luật cấm. 

  C. tập thể hạn chế. 

D. đạo đức chi phối.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 85: Theo quy định của pháp luật, vi phạm hình sự là hành vi

A. thay đổi quan hệ công vụ. 

      B. nguy hiểm cho xã hội.

C. ảnh hưởng quy tắc quản lí.    

  D. tác động quan hệ nhân thân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 86: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ.

B. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.

C. Ổn định ngân sách quốc gia.

D. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 87: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều

A. được giảm nhẹ hình phạt.       

B. được đền bù thiệt hại.

C. bị xử lí nghiêm minh.            

  D. bị tước quyền con người.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?