
tiếng việt
Quiz
•
Professional Development
•
6th Grade
•
Easy
tham dao
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Quy định đánh giá học sinh tiểu học được thực hiện theo lộ trình như thế nào?
a) Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1. Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.
b) Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.
c) Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.
d) Tất cả đáp án trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đánh giá học sinh tiểu học là?
a) quá trình thu thập, xử lý thông tin thông qua các hoạt động quan sát, theo dõi, trao đổi, kiểm tra, nhận xét quá trình học tập, rèn luyện của học sinh;
b) tư vấn, hướng dẫn, động viên học sinh;
c) diễn giải thông tin định tính hoặc định lượng về kết quả học tập, rèn luyện, sự hình thành và phát triển một số phẩm chất, năng lực của học sinh tiểu học.
d) Tất cả đáp án trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Mục đích đánh giá học sinh tiểu học là?
a) cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, xác định được thành tích học tập, rèn luyện theo mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và sự tiến bộ của học sinh để hướng dẫn hoạt động học tập, điều chỉnh các hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục
a) cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, xác định được thành tích học tập, rèn luyện theo mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và sự tiến bộ của học sinh để hướng dẫn hoạt động học tập, điều chỉnh các hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục
c) cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, xác định được thành tích học tập, rèn luyện theo mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và sự tiến bộ của học sinh để hướng dẫn hoạt động học tập, điều chỉnh các hoạt động dạy học nhằm nâng cao kết quả học tập.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Đâu không phải là Yêu cầu đánh giá đối với học sinh tiểu học?
a) Đánh giá học sinh thông qua đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục và những biểu hiện phẩm chất, năng lực của học sinh theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
b) Đánh giá thường xuyên bằng nhận xét, đánh giá định kỳ bằng điểm số kết hợp với nhận xét; kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh, trong đó đánh giá của giáo viên là quan trọng nhất.
c) Đánh giá sự tiến bộ và vì sự tiến bộ của học sinh; coi trọng việc động viên, khuyến khích sự cố gắng trong học tập, rèn luyện của học sinh; giúp học sinh phát huy nhiều nhất khả năng, năng lực; đảm bảo kịp thời, công bằng, khách quan; không so sánh học sinh này với học sinh khác, không tạo áp lực cho học sinh, giáo viên và cha mẹ học sinh.
d) Đánh giá đột xuất theo yêu cầu của nhà trường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nội dung đánh giá học sinh tiểu học gồm?
a) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
b) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học. Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu
c) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học. Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu và những năng lực cốt lõi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu như?
a) yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, liêm chính
b) yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhanh nhẹn
c) yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiểm tra kiến thức Ngữ Văn
Quiz
•
6th Grade
6 questions
Quyết định kinh doanh
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
[CBTC28] - KHƠI NGUỒN SÁNG TẠO
Quiz
•
KG - University
7 questions
Tôi tên là gì?
Quiz
•
1st - 12th Grade
6 questions
SO SÁNH.lớp 3 TUẦN 5
Quiz
•
2nd - 10th Grade
8 questions
CMC Gaming
Quiz
•
KG - University
10 questions
Câu hỏi
Quiz
•
1st - 12th Grade
7 questions
BÀI 4 : THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
End-of-month reflection
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Empathy vs. Sympathy
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
6th Grade